Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Hướng dẫn sử dụng tổng đài điện thoại PABX CS+

Không thể tạo tập tin.
GTC Telecom là đại lý chuyên phân phối các mặt hàng về tông đài điện thoại các loại, bên cach đó chúng tôi còn Hướng dẫn sử dụng tổng đài điện thoại PABX CS+ đến với quý khách àng.
Huong dan su dung tong dai dien thoai PABX CS+.jpg

 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỔNG ĐÀI PABX CS+

A. CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
- Đổi số máy lẻ tùy chọn
- Múi làm việc ngày đêm cho phép ban ngày phát lời chào ban đêm đổ chuông bảo vệ..
- Hiển thị số từ ngoài vào, hiển thị số khi chuyển máy và hiển thị số nội bộ
- Lời chào disa lên tới 60 giây, và các chế độ sau lời chào linh hoạt
- Cho phép khi gọi vào vừa phát lời chào vừa đổ chuông máy lẻ bên trong
- Tự động kết nối máy lẻ khi mất điện cho tất cả CO
- Nhạc chờ tùy chọn khi giữ máy hoặc chuyển máy, hoặc chọn nhạc chờ từ ngoài
- Cấm máy lẻ gọi đi, chỉ được gọi nội hạt, nội bộ, hay chỉ được gọi 1 số số điện thoại chỉ định
- Hạn chế thời gian gọi đi cho từng máy lẻ
- Chức năng chặn số gọi đến
- Chức năng đàm thoại hội nghị 3 bên
- Dung lượng tổng đài từ 8 máy lẻ lên tới 128 máy lẻ

B. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT TỔNG ĐÀI
Giải số mặc định từ 601->616, mặc định khi gọi vào đổ chuông máy 601 và 602
Mất điện trung kế tự động kết nối máy lẻ: CO1 kết nối máy lẻ 601 (Jack 1), CO2 kết nối máy lẻ 602(Jack 2), CO3 kết nối máy lẻ 603 (jack 3), CO4 kết nối máy lẻ 604 (Jack 4)
Đăng nhập hệ thống: #*0000#
1. Đổi password: 09abcd# (abcd là pass mới cần đổi)
2. Reset về mặc định: 09 999999#
3. Reset defaul: 0000#
4. Đổi số máy lẻ:

a. Lệnh 9 N abcd: N=01-16 tương ứng với số máy lẻ từ 601-616; abcd là số máy lẻ cần đổi
Ví dụ: Muốn đổi số máy lẻ 606 về số máy lẻ 101 thì ta thao tác: 9 06 101#
b. Reset giải số máy lẻ về mặc định: 9000#
5. Thay đổi flash time: 00L# (L=1->5: là flash time cần đổi), khi chuyển máy không được thì ta đổi cái này lần lượt khi nào chuyển máy ok thì thôi
6. Kết nối đường vào bưu điện: 060M# (M=0->4: 0 là mở tất trung kế, 1..4 tương ứng từng trung kế)
7. Ngắt kết nối đường vào bưu điện: 061M# (M=0->4: 0 là mở tất trung kế, 1..4 tương ứng từng trung kế)
8. Cài đặt đổ chuông: (Mặc định sẽ đổ chuông 2 máy 601 và 602 là operator) 11#  (11M# chọn CO bất kỳ cho đổ chuông vào chế độ operator)
- Set máy operator:  15N# (N=01-32 tương ứng máy 601 đến 632). Máy operator mặc định gọi vào đổ chuông và bấm 0 sẽ đổ chuông
a. Cài đặt đổ chuông ban ngày:
- Cài cấm đổ chuông tất cả máy lẻ ở từng CO: 30M# (M là trung kế từ 1-8)
- Cài đổ chuông: 30MN0# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)
- Cài không đổ chuông tại trung kế và máy lẻ bất kỳ: 30MN1# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)
b. Cài đặt đổ chuông ban đêm:
- Cài cấm đổ chuông tất cả máy lẻ ở  từng CO: 31M# (M là trung kế từ 1-8)
- Cài đổ chuông: 31MN0# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)
- Cài không đổ chuông: 31MN1# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)( Chuyển đổi đổ chuông ngày đêm làm thao tác thủ công bằng tay: #20 (Ngày); #21(Đêm)
9. Cài đặt lời chào disa:
a. Kích hoạt lời chào
- Kích hoạt mọi CO trung kế vào lời chào: 10#
- Chọn 1 số trung kế bất kỳ cho vào lời chào: 10M# (M là trung kế từ 1-8)
b. Chọn loại độ dài của lời chào.
- 045N#: (N=1-4: Tương ứng với Mode: 1 - Lời chào 60 giây; 2 – Lời chào 30 giây; 3 lời chào 20 giây; 4 – Lời chào 20 giây và 10 giây)
c. Ghi âm lời chào và kiểm tra lời chào sau khi ghi âm
* Chế độ ghi âm nhiều câu chào
- Ghi âm lời chào 12M#  (M=1-3)
- Nghe lại lời chào 13M# (M=1-3)
* Chế độ 1 mode
- Ghi âm lời chào 1200#
- Nghe lại lời chào 1300#
d. Các chế độ sau khi bấm qua lời chào
• Không bấm số sau khi nghe lời chào
- 160#: Hệ thống sẽ ngắt sau 5 giây không bấm
- 161# (1610#): Sau 5 giây không bấm sẽ chuyển máy đổ chuông về operator
- 1616# Sau 5 giây không bấm sẽ đổ chuông vào các máy được lập trình đổ chuông gọi vào
• Số máy lẻ đang bận:
- 165: Hệ thống sẽ ngắt nếu máy lẻ bận
- 1650: Chuyển về operator nếu máy lẻ bận
- 1655: Báo cho máy lẻ đang bận biết bằng âm tone là đang có cuộc gọi đến
• Gọi vào máy lẻ nhưng không trả lời
- 166: Hệ thống sẽ ngắt nếu máy lẻ bận
- 1660: Chuyển về operator nếu máy lẻ bận
- 1666: Sẽ đổ chuông vào các máy được lập trình đổ chuông gọi vào thông thường

10.Cài đặt thời gian cho các chế độ gọi điện
a.Thời gian gọi nội bộ: 494TT# (TT tương ứng từ 01 đến 99 giây). Khi máy lẻ gọi máy lẻ mà máy bị gọi không nhấc máy thì hệ thống từ động forword sang máy khác theo chế độ busy tone
b.Khi chuyển máy hoặc gọi từ lời chào vào bấm máy lẻ thì thời gian sẽ ring là bao nhiêu: 496TT# (TT là thời gian từ 01-99 giây)
c.Thời gian cho không trả lời: 184TT# (TT = 01-99 giây)

11.Hạn chế máy lẻ gọi đi
a.Hạn chế máy lẻ gọi đi theo thời gian: Tức là cuộc gọi được kéo dài trong bao lâu

  • Lệnh: 6NTT#: N =01-16 Tương ứng số máy lẻ từ 601-616
  • TT: Thời gian hạn chế từ 01 -> 99 phút cho 1 cuộc gọi
  • Lệnh 6N00: Xóa cá chế độ cài đặt thời gian hạn chế

b.Hạn chế máy lẻ gọi đi di động, liên tỉnh, quốc tế
Lệnh 40NL# trong đó
* N = 01->16 tương ứng số máy lẻ từ 601->616
* L: Lớp cấm máy lẻ thuộc (L=0->6)
- 0: Chỉ cho phép máy lẻ được gọi số bắt đầu là đầu bao nhiêu
Lệnh: 43 G abcd # (G là chỉ mục nhóm từ 01-16; abcd là đầu số bao nhiêu cho phép máy lẻ gọi đi)
Lệnh 43# : Xóa bỏ chế độ hạn chế
- 1 :Mặc định không cấm
- 2: Cấm quốc tế
- 3: Cấm liên tỉnh di động
- 4: Đầu cấm thuộc nhóm A

  • Lệnh 41 G abcd (G: Chỉ mục nhóm đầu cấm từ 01-16; abcd là mã đầu cấm)    
  • Lệnh 41# : Xóa bỏ chế độ hạn chế

- 5: Đầu cầm thuộc nhóm B

  • Lệnh 42 G abcd (G: Chỉ mục nhóm đầu cấm từ 01-16; abcd là mã đầu cấm)    
  • Lệnh 42# : Xóa bỏ chế độ hạn chế

- 6: Chỉ gọi nội bộ

12. Chọn máy lẻ chỉ được gọi ra trên 1 trung kế bất kỳ
a. Chế độ ban ngày
- 70MN0: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 70M0: Tất cả máy lẻ được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 70M1: Tất cả máy lẻ không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 70MN1: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 70N2: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên tất cả các trung kế
- 70N3: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên bất kỳ trung kế nào
b. Chế độ ban đêm
- 71MN0: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 71M0: Tất cả máy lẻ được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 71M1: Tất cả máy lẻ không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 71MN1: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)
- 71N2: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên tất cả các trung kế
- 71N3: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên bất kỳ trung kế nào

13. Chế độ vừa lời chào và vừa đổ chuông: Khi khách hàng gọi vào nghe lời chào và đồng thời máy lẻ operator đổ chuông, khách hàng không phải bấm gì cả
- 167#: Không cho đổ chuông khi đang phát lời chào
- 1670#/1676#: Cho phép đổ chuông vào các máy operator khi đang phát lời chào

14. Ghi âm lời chào từ file PC đã được ghi âm sẵn.
- Nối cổng external music vào cổng tai nghe trên PC
- Mở chương trình nghe nhạc và chuẩn bị file cần ghi âm
- Tại chế độ lập trình ta nhập lệnh 12M9# (M tương ứng với nhóm từ 0-4)
- Chọn 13M# để ghi âm từng câu chào (M=0-4)

15. Chặn số gọi đến
a: Kích hoạt và hủy chức năng chặn số gọi đến: 8600# (Kích hoạt)/8601# (Hủy)
b. Cài đặt chặn số gọi đến: 87 G abcd# (G là chỉ mục nhóm 01-16; abcd là số cần chặn)/ 87# Xóa các số bị chặn gọi đến/ 87G# - Xóa các số bị chặn trong nhóm G (G=01-16)

C. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Gọi đi:
- Gọi ra ngoài: Nhấc máy + 9 + số máy cần gọi
- Gọi nội bộ: Nhấc máy + Bấm trực tiếp số máy nội bộ
2. Chuyển cuộc gọi khi đang đàm thoại
- Khi đang đàm thoại ta ấn nút flash trên điện thoại rồi ấn số máy cần chuyển
3. Chuyển cuộc gọi sang máy lẻ khác khi máy đổ chuông bận hoặc không trả lời:
- #82 abcd: abcd là máy lẻ cần chuyển
- #82: Xóa chế độ chuyển máy
4. Cướp chuông máy đang đổ chuông tại máy khác
- Cướp chuông chỉ định: #3 + Số máy lẻ đang đổ chuông
- Cướp chuông tự động: #9: Lệnh này sẽ cướp chuông tự động máy nào đó đang đổ chuông
5. Tự động gọi lại khi trung kế rỗi: #0 (Khi gọi đi trung kế bị bận bạn bấm #0, khi nào trung kế hết bận hệ thống tự động gọi lại cho bạn thiết lập cuộc gọi đi)
6. Đàm thoại hội nghị 3 bên
- 2 máy nội bộ với 1 CO (trung kế): Khi máy lẻ đang đàm thoại với người bên ngoài bấm flash + số máy thứ 3 cần nói chuyện.
- 2 trung kế (CO) với 1 máy lẻ: Khi máy lẻ đang đàm thoại với 1 trung kế máy lẻ bấm ##  + 9 + Số điện thoại cần đàm thoại, sau khi thiết lập máy lẻ bấm #6 để thiết lập cuộc đàm thoại 3 bên.
7. Giữ cuộc gọi đang đàm thoại để nói chuyện với cuộc gọi khác:
- Khi bạn đang đàm thoại với người ở ngoài thì 1 cuộc gọi khác đến, bạn đưa cuộc gọi đầu tiên về trạng thái chờ bằng cách bấm ##, để kết nối cuộc gọi mới bạn có thể cướp cuộc gọi để đàm thoại, sau khi đàm thoại song kết thúc bạn bấm flash để đàm thoại lại với cuộc gọi đầu tiên.
8. Chuyển đổi chế độ làm việc ngày đêm (Chỉ chuyển bằng tay)
- Chuyển đổi sang ngày: #20#
- Chuyển đổi sang đêm: #21#
9. Kiểm tra cổng và kiểm tra số máy lẻ:
- #60: Kiểm tra cổng (hệ thống sẽ phát tự động tiếng tút để kiểm tra cổng)
- #61/#62: Kiểm tra máy lẻ (Hệ thống sẽ phát tự động tiếng tút để kiểm tra số máy lẻ)
10. Chiếm trung kế trực tiếp: #7M (M là trung kế từ 1-8)
11. Gọi tất cả các máy lẻ: #88: Hệ thống sẽ phát chuông đến tất cả các máy lẻ
12. Xóa bỏ các chế độ cài đặt cho máy lẻ: #80

Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ 24/24h, kể cả ngày nghỉ khi có yêu cầu.

 

Công ty Cổ phần GTC Telecom
Đ/c: Tầng 5 số 49 Trung Kính - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT:     024 777 99 777 
E-mail: contact@gtctelecom.vn
http://www.lapdattongdaidienthoai.com

Tag: Hướng dẫn sử dụng tổng đài điện thoại PABX CS+, Cách lắp tổng đài điện thoại ( Phần 1 ), Cách lắp đặt tổng đài nội bộ, Lắp đặt tổng đài nội bộ siêu rẻ, Lắp đặt hệ thống tổng đài điện thoại, Lắp đặt tổng đài panasonic giá rẻ, Lắp tổng đài điện thoại ở Cầu Giấy,

Lắp đặt tổng đài điện thoai, lap dat tong dai dien thoai,lap dat tong dai dien thoai gia re, lắp đặt tổng đài nội bộ, huong dan lap dat tong dai dien thoai, cach lap dat tong dai dien thoai, cách cài đặt tổng đài điện thoại, lắp tổng đài nội bộ, lắp tổng đài điện thoai, tổng đài điện thoại giá rẻ, tổng đài nội bộ