Cáp mạng LAN Cat 5
Mô tả chi tiết sản phẩm
Cáp mạng LAN Cat 5 VinaCap- cap mang lan cat 5, Dây cáp mang, Cáp mạng vinacap, Cáp truyền số liệu- Cáp lan 4 đôi
Ứng dụng
Thích ứng cho các mạng truyền số liệu chuẩn quốc tế; giải tần số đến 250/350 MHz.
Các ứng dụng điển hình như:
- Mạng ATM đến 155 Megabit / giây (Mbps)
- 1000 BASE – Tx Gigabit Ethernet (IEE802.3a)
- 100 BASE – Tx Fast Ethernet
- 10 BASE – Tx Ethernet
- 16 Mbps Token Ring. v.v…
Tiêu chuẩn áp dụng
Cáp Lan do VinaCap sản
xuất phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến yêu cầu đối với các
mạng truyền số liệu nội bộ (mạng LAN), mạng Multimedia số (Video số
tương tác & âm thanh số v.v…) trong các khách sạn , văn phòng, nhà
ở, khu tập thể … Cụ thể, cáp LAN của VinaCap thỏa mãn các yêu cầu của:
- Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.
Cấu trúc
1. Ruột dẫn: Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 - 0,60 mm) tương đương 22 - 24 AWG.
2. Cách điện: HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3.
Vỏ bọc: Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM,
CMR) dùng trong công nghiệp điện , điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng
cao.
Chỉ tiêu kỹ thuật điện tần thấp
- Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
- Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
- Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
- Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
- Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.
Chỉ tiêu kỹ thuật điện tần cao
Acronyms and Abbreviation:
NEXT: Near-End Crosstalk;
PS-NEXT: Power Sum Near-End Crosstalk;
ELFEXT: Equal Level Far - End Crosstalk;
PS - ELFEXT: Power Sum Far - End Crosstalk;
PS-ACR: Power Sum Att to NEXT Ratio:
NA: Non Application
Điều kiện môi trường
Tag:Cáp mạng LAN Cat 5 VinaCap- cap mang lan cat 5, Dây cáp mang, Cáp mạng vinacap, Cáp mạng LAN Vinacap cat 5e, Dây cáp mạng, Cáp mạng Lan Cat5, cáp mang lan cat 5 Vinacap, Cáp mạng lan, cáp mạng lam cat5, cáp mạng lan cat6, phân phối tổng đài điện thoại nội bộ