Giới thiệu Tổng Đài Panasonic KX-TDE 200
Tính năng nổi bật :
- Khả năng tương thích IP hoàn toàn : các giao diện IP như trung kế IP,trung kế SIP,điện thoại IP,Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.
- Hỗ trợ điện thoại IP mới nhất KX-NT400 : Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCD lớn cho phép điều khiển dễ dàng.Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cập vào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính.Tất cả các tính năng này mang lại khả năng thông tin linh hoạt.
- Trang bị đầy đủ chức năng và giải pháp của TDA : Sử dụng các loại card của TDA và kế thừa khả năng điều khiển dễ dàng,dể cài đặt,dễ bảo hành,hỗ trợ mọi tính năng của TDA,có thể nâng cấp lên TDE bằng cách thay bảng mạch chính IPCMPR.
- Tin nhắn thoại có sẵn : Hộp thư thoại 2 kênh được cài đặt sẵn trong KX-TDE
- Cuộc gọi hội nghị : người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đã định trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.
- Lập trình cho nhiều nơi : 100 tổng đài TDE có thể cùng được lập trình bằng 1 máy tính khi mọi tổng đài được kết nối vào mạng.Tính năng này cho phép kết nối tổng đài một cách dễ dàng cùng một lúc.
- Chức năng máy nhánh di động :Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy của bạn đều được sẵn sàng dù ở bất kỳ vị trí nào.
- Dễ bảo trì : sử dụng cùng một phần mềm lập trình giống như tổng đài dòng TDA
Cấu hình ban đầu :
- 1 card xử lý trung tâm (B)
- 1 thẻ nhớ SD 128MB
- 1 vị trí cắm nguồn
- 11 khe cắm card chức năng (C)
Card cấp nguồn
Card trung kế tương tự
Mã | Mô tả | Số Card |
---|---|---|
VSIPGW16 | 16 Kênh trung kế SIP (SIP IPGW) | 2 |
VIPGW16 | 16 Kênh trung kế IP H323 (H323 IPGW) | 2 |
VIPEXT32 | 32 Kênh máy nhánh IP chuẩn riêng (IP-PT) | 4 |
VSIPEXT32 | 32 Kênh máy nhánh SIP (SIP IP-Ext) | 4 |
VIPCS4 | 4 Cổng trạm phát IP (IP-CS) | 4 |
Mô tả | KX-TDE200 |
---|---|
Tổng số trung kế | 128 |
Số trung kế từ các card lựa chọn | 128 |
Số trung kế từ card xử lý trung tâm | 64 |
*Trung kế H.323 (IPCMPR) | 32 |
*Trung kế SIP (IPCMPR) | 32 |
Số card tối đa
Số card tối đa | KX-TDE200 |
---|---|
Tổng số khe cắm | 11 |
Tổng số card trung kế | 8 |
LCOT8,LCOT16,BRI4, BRI8 | 8 |
T1, E1,PRI30,IPGW4,IPGW16 | 4 |
Tổng số card thuê bao | 8 |
DHLC8,DLC16,SLC8,SLC16,CSLC16,IP-EXT16 | 8 |
Chú ý:Cấu hình TDE200 phải thỏa mãn điều kiện (số card T1, E1 và PRI30) x 2 + số card trung kế khác ≤ 8
Số kênh VOIP tối đa card IPCMPR hỗ trợ:
Số kênh VOIP tối đa card IPCMPR hỗ trợ | KX-TDE200 |
---|---|
Tổng số kênh trung kế IP | 64 |
Trung kế IP H.323 | 32 |
Trung kế SIP | 32 |
Tổng số kênh máy nhánh IP | 128 |
Máy nhánh IP chuẩn riêng | 128 |
Máy nhánh SIP | 128 |
Số thiết bị đầu cuối tối đa:
Số thiết bị đầu cuối tối đa | KX-TDE200 |
---|---|
Tổng số máy nhánh cả truyền thống và IP | 256 |
Điện thoại tương tự (SLT) | 128 |
Dòng DT3xx và T76xx (DPT) | 256 |
Dòng 7730 (APT) | 64 |
IP-PT (dòng NT3xx, NT136, NT265) | 192 |
IP-PT từ các khe cắm đa năng | 128 |
IP-PT từ card xử lý trung tâm | 128 |
Máy nhánh SIP | 128 |
Chức năng card DSP:
Card VoIP DSP làm việc giống như bộ chuyển đổi giữa dữ liệu IP (Máy nhánh IP và trung kế IP) và dữ liệu TDM (Trung kế và máy nhánh truyền thống).DSP có chức năng chuyển đổi các Cô-đec (chuẩn mã hóa giải mã) âm thanh. Các Cô-đec: G.711 64Kbps, G.729 8Kbps và G.722 (G.722 chỉ ở truyền thông P2P – tài nguyên DSP không bị sử dụng)
Có hai loại card DSP: DSP16 và DSP64
CÁC KÊNH TRUNG KẾ VÀ MÁY NHÁNH IP CÓ SẴN
Card VoIP DSP sẵn sàng hỗ trợ số kênh VoIP như sau:
DSP16(KX-TDE0110):4 Kênh Trung kế IP,8 Kênh IP-PT
DSP64(KX-TDE0111):16 Kênh Trung kế IP,32 Kênh IP-PT
KÍCH HOẠT THÊM CÁC KÊNH TRUNG KẾ VÀ MÁY NHÁNH IP
Các kênh trung kế IP (H.323, SIP), điện thoại IP chuẩn riêng (IP-PT), Ipsoftphone chuẩn riêng, máy nhánh SIP (SIP phone và SIPsoftphone) có thể được kích hoạt thêm bởi các file kích hoạt (các file này sẽ nâng cấp phần mềm tổng đài để nó hỗ trợ số kênh tương ứng)
Các file kích hoạt được tải về từ hệ thống quản lý mã của Panasonic.
Để tải các file kích hoạt cần sở hữu các thẻ kích hoạt
(Trên thẻ chứa các thông tin cần thiết cho việc tải file)
KÍCH HOẠT CÁC KÊNH TRUNG KẾ VÀ MÁY NHÁNH IP TẠM THỜI
Trong trường hợp card xử lý trung tâm (IPCMPR) bị lỗi cần một khoảng thời gian để sửa chữa hệ thống có thể hoạt động tạm thời nhờ các file kích hoạt tạm thời tải từ hệ thống quản lý mã của Panasonic. Các file kích hoạt có hiệu lực trong 10 ngày
Các loại thẻ kích hoạt kênh trung kế và máy nhánh IP:
Model |
Loại thẻ kích hoạt |
Mô tả |
KX-NCS4102 |
2 Trung kế IP |
Kích hoạt 2 kênh trung kế |
KX-NCS4104 |
4 Trung kế IP |
Kích hoạt 4 kênh trung kế |
KX-NCS4201 |
1 IPSoftphone / IP-PT |
Kích hoạt 1 kênh IPSoftphone PT hoặc IP-PT |
KX-NCS4208 |
8 IPSoftphone / IP-PT |
Kích hoạt 8 kênh IPSoftphone PT hoặc IP-PT |
KX-NCS4501 |
1 IP-PT |
Kích hoạt 1 kênh IP-PT |
KX-NCS4508 |
8 IP-PT |
Kích hoạt 8 kênh IP-PT |
KX-NCS4701 |
1 máy nhánh SIP |
Kích hoạt 1 kênh máy nhánh SIP |
KX-NCS4716 |
16 máy nhánh SIP |
Kích hoạt 16 kênh máy nhánh SIP |
DISA VOICE MAIL tích hợp sẵn
TDE100/200 tích hợp sẵn ESVM2 cho chức năng DISA và Voice Mail
Số kênh : 2 kênh DISA + 2 kênh Voice Mail
Tổng số bản tin : 125 bản tin
Thời gian ghi âm : 20/60/120 phút tương ứng chất lượng ghi âm cao/vừa/thấp
Các chế độ hoạt động : SVM / MSG(DISA) / SVM + MSG(DISA)
Chế độ |
Mô tả |
Bản tin 01-64 |
Bản tin 65-125 |
SVM |
Chỉ sử dụng chế độ Voice Mail |
Cả 125 bản tin |
|
MSG (DISA) |
Chỉ sử dụng chế độ MSG (DISA) |
64 OGM |
Không sử dụng |
SVM+MSG |
Cả chế độ Voice Mail và MSG (DISA) |
64 OGM |
61 bản tin |
+ Các chức năng
Cuộc gọi CO-CO
Truyền tệp âm thanh (file wav) vào bản tin DISA
Chức năng nhạc chờ (MOH) sử dụng bản tin DISA
Chế độ chuyển đổi từ Voice Mail sang DISA
Không hỗ trợ chức năng tự động truyền Fax thông qua ESVM
+ Card mở rộng chức năng DISA/VOICE MAIL:
- KX-TDA0192 (ESVM2): Card DISA / Voice Mail 2 kênh
2 Kênh DISA + 2 kênh Voice Mail
Số bản tin : 250 (thời gian ghi âm 20/60/120 phút)
Chế độ hoạt động : SVM 250 bản tin - MSG (DISA) 64 OGM - SVM + MSG(DISA) 186 bản tin + 64 OGM
- KX-TDA0194 (ESVM4): Card DISA / Voice Mail 4 kênh
4 Kênh DISA + 2x2 kênh Voice Mail
Số bản tin : 2x 250 (thời gian ghi âm 20/60/120 phút)
Chế độ hoạt động : SVM 500 bản tin - MSG (DISA) 64 OGM - SVM + MSG(DISA) 2 x186 bản tin + 64 OGM
- KX-TDA0191 (MSG4): Card DISA 4 kênh
Số bản tin : 64 bản tin
Tổng thời gian ghi âm : 8 phút
Chế độ hoạt động : MSG (DISA) 64 OGM
- KX-TDA0190 (OPT3): Card giao diện kết nối 3 khe
Có thể gắn được 3 card MSG4, ESVM2 và ESVM4
Trên mỗi card OTP3 chỉ có 1 card ESVM hoạt động ở chế độ có Voice Mail
Khi gắn đồng thời Card MSG4 và ESVM2 hoặc ESVM4 trên 1 hệ thống thì thời gian ghi âm chỉ là 8 phút. Chức năng truyền file và ghi âm chất lượng cao không thực hiện được