Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Lập trình Tổng đài Panasonic KX-TA308 - KX-TA616 KX-TEB308 và KX-824

Để lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Port 1; Jack 01 LẬP TRÌNH TỔNG ĐÀI KX-TA308; KX-TA616 - KX-TEB308 và KX-824 CƠ BẢN BẰNG BÀN KEY
TDE100 8CO-24EXT.jpg


Nhấn phím Program -> *#1234 ->” System No? -> nhập mã lệnh lập trình theo hướng dẫn dưới đây:
Chú ý: Các lệnh sau đây tương đương với các phím trên bàn lập trình KXT7730 hoặc KXT 7030
Next : tương đương với phím SP-Phone dùng để lật trang màng hình đi tới
Select:tương đương với phím Auto Answer
Store:Tương đương với phím Auto dial store
End:Tương đương với phím Hold
FWD:Dùng để di chuyển con trỏ đi tới
CONF:Dùng để di chuyển con trỏ đi lui
Redial:Dùng để lui trang màng hình trở lui

1.  Cài đặt ngày giờ cho tổng đài :

Nhập 000 ->  SP-Phone  -> Year ( 00-99 ) ->  bấm Auto answer: chọn từ  Jan -> Dec -> Day ( 1 -> 31) -> bấm Auto answer: chọn Sun -> Sat  -> Hour ( Bấm từ 1 -> 12 )  -> Minute (Bấm từ 00 -> 99) -> Auto answer:AM-PM ->   bấm Store  để lưu ->   Hold để kết thúc

2. Chuyển múi giờ tự động ngày đêm:


Nhập 006 ->bấm Next -> bấm Select  để chọn Auto hay Man ->bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

3. Định múi giờ làm việc ngày đêm :

Nhập 007 -> bấm Next -> bấm Next ( Sun -> Sat )để chọn thứ hoặc Prew-tương đương phím Redial( sun -> sat ) hoặc “*” ( everyday ) chọn tất cả các ngày trong tuần -> bấm Select ( day - night - lunch –S-lunch-E )  chọn chế độ ngày,đêm-> Hour ( 1 -> 12 ) bấm từ 1->12 chọn giờ -> Minute (00 -> 59 ) nhập tư 00-59 chọn phút -> bấm select  chọn AM hoặc PM -> bấm Store để lưu -> bấm End  kết thúc.

4. Thay đổi số máy nhánh :


Có 3 Plan.Để thay đổi số máy nhánh bạn có thể chọn một trong 3 Plan sau
Plan 1 : 100 -> 199
Plan 2 : 100 -> 499
Plan 3 : 10 -> 49
Nhập 009  -> bấm Next -> bấm Select chọn  Plan 1-2-3  -> bấm Store -> bấm Next -> Ext jack No ( 01->24 ) -> Ext No nhập số máy nhánh cần thay đổi -> bấm Store  để lưu -> bấm End  kết thúc.

5. Kết nối trung kế bưu điện hay không:

Nhập 400 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8-* ) nhập 1->8 để chọn C01-C08 hoặc “*” chọn tất cả C0 ->bấm Select  chọn  Connect hoặc No connect  ->bấm Store để lưu ->bấm End kết thúc.

6. Chế độ quay số của tổng đài

Nhập 401 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8-* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc “*” chọn tất cả CO -> bấm Select để chọn DTMF -> bấm Store  để lưu -> bấm End kết thúc.

7. Đổ chuông khi có cuộc gọi đến:

Nhập 40X (X=8-10)-> bấm Next -> Outside line No ( 1…8-* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” để chọn tất cả C0 -> Ext jack No ( 01…24-* ) nhập từ 01->24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh đổ chuông -> bấm Select chọn Enable - Disable-> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

8. Chế độ chễ chuông :

Chế độ ngày tương ứng với chương trình 408
Nhập 41X (X=1-3)-> bấm Next -> Outside line No ( 1…8-* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (01…24-*) nhập 01 ->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay -> bấm  Select  chọn Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc .
X = 1: Ngày; 2: Đêm; 3: trưa.

9. Chế độ đổ chuông xoay vòng nhiều máy :


Tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông  
a. Nhập  600 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 24 ) nhập 01->24 chọn máy nhánh để nhóm trong một nhóm -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn các Ext vào trong một nhóm .)
b. Nhập 100 -> bấmNext -> Ext group No ( 1…8 )  nhập 1->8 chọn nhóm máy nhánh -> bấm Select chọn  Enable- Disable  -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn Group Ext dùng Hunting tưong ứng với lệnh 600 ).
c. Nhập101 -> bấm Next -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1-> 8 chọn nhóm máy nhánh -> bấm Select  chọn Terminal - Circular  -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc
d. Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> bấm Next -> Outside line No(1…8-*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc tất cả các C0 -> bấm Select chọn   Normal-DIL-DISA1-DISA2-UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01->24-*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh -> bấm Store lưu ->bấm End  kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm ).
e. Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> bấm Next -> Outside line No(1…8-*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> bấm Select  Normal-DIL-DISA1-DISA2-UCD (chọn DIL)  -> Ext Jack No (01…24-*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh -> bấm  Store lưu ->bấm End kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )
f. Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> bấm Next -> outside line No (1…8-*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả các C0 -> bấm select   normal-DIL-DISA1-DISA2-UCD  (chọn DIL) -> Ext Jack No (01…24-*) nhập 01->24 chọn máy nha1nh hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy nhánh -> bấm Store lưu -> bấm end  kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )

10. Chế độ trả lời tự động phát lời chào khi có cuộc gọi đến :      
(Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết).Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card disa)

a. Lời chào 1 cấp

Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> outside line No (1….8-* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> bấm select  chọn normal-DIL-OGM1-OGM2-UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1-OGM2 )
Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> outside line No (1….8-* ) nhập 1->8 chọn C01-> C08 hoặc bấm * tất cả các C0  -> bấm select   NORMAL-DIL-OGM1-OGM2-UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store -> bấm  End kết thúc.
Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> next-> outside line No (1….8-* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả các C0 -> bấm select NORMAL-DIL-OGM1-OGM2-UCD ( chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấmn Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1-OGM2 ) .

b. Chế  độ lời chào nhiều cấp :

Nhập 500 -> bấm next -> bấm select  with AA-Without AA ( chọn with AA) ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc ( chọn WithAA )
Nhập 501 -> bấm next ->AA No ( 0->9 ) nhập 0->9 tương ứng với 10 máy nhánh trong chế độ AA -> bấm select  Jack-Grp-3 level AA-Not Store  ( chọn 3 LevelAA) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu -> bấm end kết thúc .
* Chú ý: Chọn AA No từ  0 -> 9 tương ứng với 10  máy nhánh trong Disa cấp 2 sau để chọn ở chế độ  3 level AA tương ứng cho AA No từ 0 -> 9 .
Nhập 5X (X= 40 -> 49 ) -> bấm Next -> Second AA No ( 0….9 ) -> third AA No ( 0…9-* ) -> bấm select ( Jack-Grp-3 level AA-Not Store ) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu ->bấm end kết thúc .
- X:  ( 40 -> 49 ) tương ứng AA No từ  0 -> 9 .
- Second AA No:  chọn số AA No theo từng nhánh từ 0 -> 9 . Sau đó chọn * cho Third AA No:  và chọn 3 level AA cho tất cả các nhánh trong third AA No - Third AA No:  chọn số tương ứng cho từng nhánh từ AA No ( 0 ->9 ) để gán cho từng Jack cho từng Ext .
- 414, 415, 416 : khai báo vào chế độ DISA cấp I ( Disa tổng ).

11. ấm máy lẻ gọi ra trên trung kế bưu điện bất kỳ :

Nhập 4X (X=05,06,07) -> bấm next -> outside line no nhập 1…6 chọn từ CO 1…C06 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (chọn ext jack từ 1-> 24 hoặc “*” chọn tất cả) -> bấm select ( enable chế độ cho phép chiếm co khi bấn số 9 goi ra ngoài - disable chế độ không cho gọi ra ngoài ) -> bấm store lưu -> bấm  end kết thúc .
X=05 ban ngày, 06 ban đêm, 07 trưa
Chọn Enable cho các Ext trên đường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi ra ngoài . Nếu không cho thì chọn Disable .

12. Hạn Chế cuộc gọi :

Nhập 3X (X= 02-05 ) -> bấm next -> Code No ( 01-20 là nơi tạo mã cấm cho từng cos từ cos 2 -> cos 5) -> bấm store lưu -> bấm end kết thúc
02 : Class 2
03 : Class 3
04 : Class 4
05 : Class 5
Nhập 6X (X= 01…03 ) -> bấm next -> Ext jack No ( 01…24-* ) -> cos No ( Ext jack ở  Cos 1 thì không bị giới hạn ) -> store(lưu) -> end(kết thúc) .
01 : cho ban ngày
02 : cho ban ngày
03 : cho ban ngày


13. Gọi ra ngoài bằng Account code mã cá nhân:

Nhập 605 -> next -> Ext jack No ( 01…24-* ) -> select ( Option- Forced- Verify all - verify toll ) -> store -> end .
Verify all : ko tạo mã cấm nào trong chương trình  ( khi gọi ra ngoài là phải nhập Account code ) .
Verify toll : Ap dụng từ class 3 -> class 5 . khi đó đã tạo những mã cấm trong chương trình 303 -> 305 . Muốn gọi phải nhấn account code . những mã không cấm trong chương trình 303->305 không cần nhấn acount code .
Nhập 310-> next -> code No ( 01-50 ) -> account code ( 0->9 ) -> store -> end .
Chú ý: Làm thêm cả lệnh cấm máy lẻ gọi ra trên tổng đài

14. Quay số tự động thêm số trước khi quay số :

Tự động chèn dịch vụ 171,178,177,179  khi gọi đường dài liên tỉnh quốc tế:
* Chọn đường CO để sử dụng dịch vụ ARS ( Enable ) .
Nhập 350 -> next -> Co line No ( 1…8-* chọn CO để sử dụng chế độ ARS) nhập từ  0->8 nếu chọn từ CO 1-> CO 2,chọn tất cả thì chọn * -> select  ( enable chọn chế độ sử dụng ARS - Disable không chọn chế độ ARS ) -> Store -> end .
* Chọn mã vùng  khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 1
Nhập 35(X=1-4) -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end
* Thêm số trước số điện thoại cần gọi
Nhập 361 -> next -> Route No ( 1…4 ) -> chọn từ 1 -> 4 để chọn Route 1 ->Route 4-> added Number -> store-> end
(chèn mã dich vụ như 171,177,178,179 cho từng Route tương ứng)-> Store-> end

15. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài của máy lẻ :


* Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại ( 1-> 32 min )
Nhập 212-> next -> Time ( 1->32 minite là thời gian cần giới hạn  )-> Store-> end .
* Đưa máy lẻ vào chế độ giới hạn
Nhập 613 -> next -> Ext jack No ( 01…24-*   chọn jack Ext từ 0 -> 24 nếu chọn tất cả các jack thì nhập * )-> select (enable là giới hạn- Disable là không giới hạn ) ->  Store-> end

16. Giới hạn gọi ra trên đường trung kế bưu điện :

Nhập 205 -> next -> ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) -> store -> end.
(Áp dụng khi sử dụng ở chế độ call forwarding to out side CO line , call transfer to outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc đàm thoại)

 

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ!

CÔNG TY CỔ PHẦN GTC TELECOM
Địa chỉ: Số 49 Trung Kính - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
Điện thoại: 024. 777.99.777  
E- mail: cskh@gtctelecom.vn
http://lapdattongdaidienthoai.com

 

Tag: lập trình tổng đài điện thoại, lập trình tổng đài điện thoại Panasonic, Hướng dẫn Lập trình tổng đài điện thoại, Hướng dẫn sử dụng tổng đài Siemens, Lập trình tổng đài điện thoại panasonic