Giới thiệu Tổng Đài Panasonic KX-TDA100
- Với 5 khe cắm mở rộng và 1 khe cắm Option
- Dung lượng mở rộng linh hoạt đến tối đa 16 trung kế và 64 máy lẻ
- Lập trình bằng máy tính hoặc bằng bàn điện thoại số
- Disa lời chào nhiều cấp
- Khả năng tạo 1000 mã password cho người dùng
- Kết nối máy tính để tính cước và lập trình tổng đài
Cấu hình ban đầu :
1 card xử lý chính (B)
1 thẻ nhớ SD 32MB
1 vị trí cắm nguồn
6 khe cắm card chức năng (A)
Tổng số card hỗ trợ :
Tổng đài |
KX-TDA100 |
Số kênh trung kế tối đa |
96 kênh (120 kênh *1) |
*1 Trường hợp sử dụng 4 card PRI30
Chú ý: Trong đó, với Card trung kế, mỗi card T1, E1, PRI30, IP-GW4 đếm là 2, riêng với IP-GW4E đếm là 1
Các thiết bị đầu cuối được sử dụng
Tổng đài |
KX-TDA100 |
|
|
Không MEC |
Có MEC |
Tổng số điện thoại |
64 |
160 |
Điện thoại tương tự (SLT) |
64 |
96 |
Điện thoại số (DT3xx/T76xx) |
64 |
128 |
Điện thoại hỗn hợp (T7730) |
24 |
24 |
Điện thoại IP chuẩn riêng |
64 |
96 |
Bàn giám sát (DT390/T7640) |
8 |
|
Trạm phát 2 kênh, 4 kênh |
32 |
|
Trạm phát 8 kênh |
16 |
|
Tay con không dây |
128 |
Chú ý: Để hệ thống có dung lượng tối đa cần có Card MEC và nguồn công suất vừa
DXDP – Digital eXtra Device Port: Cổng mở rộng thiết bị số
Số card tối đa TDA100 :
Loại Card |
KXTDA100 |
Tổng số khe cắm |
6 |
Tổng số card trung kế |
6*1 |
LCOT8 LCOT16 |
6 |
BRI4 BRI8 |
6 |
T1 E1 |
4 |
Tổng số card máy nhánh |
6 |
DHLC8 DLC16 |
6 |
*1 Trong trường hợp tối đa này nếu dùng các card T1, E1, PRI30 phải đảm rằng bảo số card này nhân với 2 cộng với các card khác không quá 8
Loại card |
TDA100 |
OPT3 |
4 |
MSG4 |
4 |
CID8 |
Phụ thuộc số card LCOT8 và LCOT16 |
EXT-CID |
Phụ thuộc số card SLC8 |
Mỗi card LCOT8 : cần 1 card CID8
Mỗi card LCOT16 hoặc ELCOT16 : cần 2 card CID8
Mỗi card SLC8 : cần 1 card EXT-CID
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
KX-TDA100 |
Điện áp nguồn |
AC100V - 240V |
Nguồn ngoài |
+36V (+12V x 3), giao diện sẵn có |
Thời gian lưu trữ bộ nhớ |
7 năm |
Chế độ quay số |
Máy nhánh - DP (10pps, 20pps), DTMF |
Chuyển chế độ |
DP-DTMF, DTMF-DP |
|
Trung kế (CO Line) - Đầu nối Amphenol (57JE) |
Tần số chuông |
20 / 25 Hz - Có thể lựa chọn |
Central Office Loop Limit
|
Tối đa 1600 ôm |
Nhạc chờ
|
2 cổng: MOH #1, MOH #2 ( Điều khiển mức -11dB - +11dB, bước điều chỉnh 1dB. |
Cổng giao diện nối tiếp |
USB: 1 cổng RS-232C: 1 cổng 115.2kbps |
Cấu trúc |
Kiểu khe cắm, có thể bắt vào Rack 19' |
Kích thước |
334mm(rộng) x 390mm(cao) x 270(sâu) |
Trọng lượng khi cắm đầy Card |
Dưới 12Kg |
Khả năng hệ thống
Khả năng hệ thống |
KX-TDA100 |
|
Hệ thống |
Tin nhắn chờ (Máy nhánh) |
1x16 ký tự |
Tin nhắn chờ (Hệ thống) |
8x16 ký tự |
|
Vùng cất cuộc gọi |
100 |
|
Đàm thoại hội nghị |
Tổng số bên 32 (VD 4 cuộc x 8 bên ) |
|
Lớp dịch vụ |
64 |
|
Bảng DID/DDI |
32 chữ số, 1000 số |
|
Số máy nhánh |
1-4 chữ số |
|
Mã bảo mật máy nhánh |
10 chữ số 1 mã / máy nhánh |
|
Mã truy cập tổng đài |
10 chữ số 10 mã / nhóm trung kế |
|
Bảng thời gian xếp hàng |
64 |
|
Kế hoạch kiểu chuông |
8 |
|
Số người lập trình đồng thời |
1 người lập trình hệ thống + 63 người lập trình cá nhân |
|
Lưu trữ bản ghi thông tin cuộc gọi |
200 cuộc |
|
Tenant |
8 |
|
Lịch cho đợt nghỉ |
24 |
|
Mã kiểm tra |
4 chữ số, 1000 mã |
|
Mã bảo mật cho mã kiểm tra |
10 chữ số, 1000 mã |
|
Quay số
|
Cuộc gọi khẩn cấp |
32 chữ số, 10 số |
Đường dây nóng |
32 chữ số |
|
Truy cập dịch vụ ISDN |
32 chữ số |
|
Bảng số quay tắt cá nhân |
Không có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 10 số / máy nhánh |
|
Có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 100 số / máy nhánh |
||
Quay số nhanh |
4 chữ số, 80 số ( Có Card MEC cộng thêm 4000 số 8 chữ số) |
|
Quay lại số |
32 chữ số |
|
Bảng quay số tắt hệ thống |
Không có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 1000 số |
|
Có MEC hoặc EMEC: cộng thêm 1000 số 32 chữ số / tenant |
||
Nhóm
|
Nhóm quảng bá |
8 nhóm (32 thành viên / nhóm) |
Nhóm nhấc máy thay |
64 |
|
Nhóm tìm bắt máy rỗi |
64 (16 máy nhánh / nhóm) |
|
Nhóm nhận cuộc gọi đến |
128(32 máy nhánh / nhóm) |
|
Nhóm thông báo |
32 |
|
Nhóm đổ chuông tay con không dây |
32 |
|
Nhóm trung kế |
64 |
|
Nhóm hộp thư thoại (DPT) |
2 nhóm x 12 cổng (24 kênh) |
|
Nhóm hộp thư thoại (DTMF) |
2 nhóm x 32 kênh |
|
Hạn chế
|
Mức hạn chế |
7 |
Mã hạn chế |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|
Mã ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|
Tự động chọn dịch vụ
|
Bảng kế hoạc định tuyến theo thời gian |
16 bảng |
Bảng đầu số |
16 chữ số, 1000 đầu số |
|
Bảng đầu số ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|
Mã dịch vụ |
10 |
|
Mã ghi hóa đơn |
10 chữ số |
|
Mã quyền hạn |
10 chữ số |
|
Nhật ký cuộc gọi
|
Nhật ký cuộc gọi đi - PT |
100 bản ghi / máy nhánh |
Nhật ký cuộc gọi đi - PS |
100 bản ghi / máy nhánh |
|
Nhật ký cuộc gọi đến - PT |
100 bản ghi / máy nhánh |
|
Nhật ký cuộc gọi đến - PS + ICD |
100 bản ghi / máy nhánh |
|
Tin nhắn đợi |
Tin nhắn đợi - PS + ICD |
256 |
Tin nhắn đợi - PS + SLT |
512 |
|
Lời nhắn DISA |
Lời chào tổng đài |
64 |
Tổng thời gian ghi âm lời chào |
8 phút |
|
Khách sạn |
Hóa đơn cho khách thuê (Phải có card MEC hoặc EMEC) |
4000 bản ghi / tổng đài |
Điều hành khách sạn |
4 |
|
Cước phí cuộc gọi |
7 chữ số cả chữ số thập phân |
|
Định giá cước |
3 ký tự loại tiền/ký hiệu (VD: USD, VND) |
|
Mạng
|
Bảng TIE và biến đổi số |
32 đầu số |
Đầu số |
3 chữ số |
|
Mã tổng đài |
7 chữ số |
|
NDSS: Giám sát nhiều tổng đài |
8 |
|
NDSS: Máy nhánh giám sát tổng đài |
250 |
|
CTI |
PC Console |
8 |
PC Phone |
64 |
|
Mật khẩu
|
Mật khẩu quản trị |
4 - 10 chữ số |
Mật khẩu người dùng |
4 - 10 chữ số |
|
Mật khẩu quản lý |
4 - 10 chữ số |
Tính Năng Hệ Thống :
Tự động cài đặt ISDN (BRI)
Tự động chọn lọc đường truyền (ARS) / Tiết kiệm chi phí (LCR)
Nhạc nền (BGM)
Quản lý chi phí
CTI (CSTA,TAPI)
Cuộc gọi chờ
Call Pickup Group
Phân phối đường gọi vào (CLI)
Lớp dịch vụ (COS)
An toàn đường dữ liệu
Đổ chuông trễ
Truy cập đường dây trực tiếp (DIL)
Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)
Chức năng trả lời tự động (DISA)
Chức năng chuông cửa / mở cửa
Chức năng báo lại khi đường dây rỗi
Khóa thuê bao
Thiết lập số điện thoại khẩn cấp
Hiển thị APT / Tương thích DPT
Nhạc nền bên ngoài
Đánh số linh hoạt (4 số)
Thuê bao linh hoạt
Thông báo cuộc gọi
Mã truy cập PBX chủ
Thiết lập kiểu đổ chuông
Dễ dàng chuyển cuộc gọi
Nhóm đầu vào (Kiểu đổ chuông)
INTERCEPT ROUTING – Báo bận / DND
INTERCEPT ROUTING – Không trả lời
INTERCEPT ROUTING – Đường trung kế
Card xử lý trung tâm / CS
Tải phần mềm xuống
Đàm thoại hội nghị
Hỗ trợ ngôn ngữ đa phương tiện
Truy cập trực tuyến
Chức năng điện thoại viên
Bàn điều khiển PC / Điện thoại PC
Lập trình PC
Truyền tin theo nhóm
Cài đặt nhanh
Thông báo khẩn cấp từ xa
Điều khiển tính năng thuê bao từ xa qua DISA
Khóa thuê bao từ xa
Đổ chuông theo nhóm
Truy cập mạng truyền thông đặc biệt
Ghi chi tiết thông báo (SMDR)
Dịch vụ TENANT
Dịch vụ báo thức
Dịch vụ thời gian ( Ngày đêm trưa chiều)
Hạn chế cuộc gọi
Nhóm trung kế
Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD)
Nhóm người sử dụng
Nhóm VIP
Hiển thị thông tin cuộc gọi ID
TÍNH NĂNG TIN NHẮN THOẠI ( VM) :
Cấu hình tự động – Cài đặt nhanh
Gọi chuyển tiếp tới cho VM
Thông báo nhận ra người gọi tới VM
Ngăn cản đường truyền tới VM
Chương trình gọi (LCS)
Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM
VM (Kỹ thuật số / DTMF) hợp nhất
Di chuyển thư từ VM
TÍNH NĂNG THUÊ BAO :
Đàm thoại 4 bên
Thông báo vắng mặt
Cuộc gọi với mã (bắt buộc)
Tự động gọi lại số vừa gọi
Ông chủ - thư ký
Chức năng truyền thông
Chức năng chuyển cuộc gọi
Chức năng giữ cuộc gọi (HOLD)
CALL PICKUP.
Truyền cuộc gọi
Phân nhóm cuộc gọi
Thoại hội nghị (Hội nghị 3 bên , hội nghị nhiều bên)
Lựa chọn kiểu quay
Cổng thêm thiết bị chuyển kỹ thuật số (XDP
Dịch vụ không quấy rầy (DND)
Bàn điều khiển DSS
EXECUTIVE BUSY OVERRIDE
Nhật ký thuê bao
Hạn chế thời gian gọi
Truy cập chức năng ngoài hệ thống
Phím linh loạt
Loa ngoài hai chiều
Tay con thao tác thoải mái
Lựa chọn tay nghe / Tai nghe
Màn hình tinh thể lỏng (LCD)
Vào hệ thống / Thoát hệ thống
Thông báo đợi
Nhạc chờ
Chức năng truyền thông OHCA
Quay số nhanh một chạm
Chức năng truyền tin (Từ chối,Chuyển)
Đấu song song (APT/DPT, SLT, DPT/SLT + PS)
Quay lại số vừa gọi
Kiểm soát thuê bao từ xa
Truy cập cuộc gọi đặc biệt
Quay số nhanh – Cá nhân/Hệ thống
Màn hình hiển thị thời gian ngày và tháng
Chuyển đổi xung
Trả lời trung kế từ bất kỳ thuê bao nào
Phân lớp dịch vụ (COS)
Trả lời OHCA
Cổng XDP
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT SỐ :
Tự động phủ sóng
Trạm phát sóng CS trên cổng DPT
Call log
Cho phép sử dụng tai nghe
Cổng XDP cho phép gắn song song
Chức năng báo rung (KX-TCA225)
TÍNH NĂNG DỊCH VỤ ISDN
Chức nang AOC(ADVICE OF CHARGE)
Chức năng giữ cuộc gọi
Hạn chế hiển thị số gọi (CLIR)
Hiển thị số gọi tới ( CLIP)
Chức năng CCBS
Chức năng kết nối COLP
Chức năng kết nối COLR
Quay số trực tiếp vào hệ thống( DDI)
Đàm thoại ba bên ISDN
Chuyển hướng cuộc gọi ISDN
Thuê bao ISDN
Chức năng nhận ra cuộc gọi đặc biệt ( MCID)
Chức năng nhiều số thuê bao ( MSN)
TÍNH NĂNG MẠNG :
Định tuyến linh hoạt
Chức năng ARS với VOIP
Cuộc gọi DISA tới mạng
Nối mạng riêng tới mạng công cộng
Mạng công cộng tới mạng riêng
Kết nối mạng QSIG
Mạng riêng ảo (VPN)
Mạng VOLP (IP-GW gắn sẵn)
DPT : điện thoại kỹ thuật số
APT: điện thoại hỗn hợp
SLT : điện thoại thường