Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Giới thiệu Tổng Đài Panasonic KX-TDA100

Thứ hai, Tháng 7 2, 2012 - 18:37
 Tổng đài điện thoại Panasonic, Bộ tổng đài panasonic KX-TDA100, khả năng mở rộng tối đa 16 đường trung kế vào và ra 64 máy lẻ
tong dai dien thoai panasonic tda 100.jpeg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Với 5 khe cắm mở rộng và 1 khe cắm Option

- Dung lượng mở rộng linh hoạt đến tối đa 16 trung kế và 64 máy lẻ

- Lập trình bằng máy tính hoặc bằng bàn điện thoại số

- Disa lời chào nhiều cấp

- Khả năng tạo 1000 mã password cho người dùng

- Kết nối máy tính để tính cước và lập trình tổng đài

Cấu hình ban đầu :

Khung chính tổng đài KX-TDA100


1 card xử lý chính (B)

1 thẻ nhớ SD 32MB

1 vị trí cắm nguồn

6 khe cắm card chức năng (A)

Tổng số card hỗ trợ :

Tổng đài

KX-TDA100

Số kênh trung kế tối đa

96 kênh (120 kênh *1)

*1 Trường hợp sử dụng 4 card PRI30

Chú ý: Trong đó, với Card trung kế, mỗi card T1, E1, PRI30, IP-GW4 đếm là 2, riêng với IP-GW4E đếm là 1

Các thiết bị đầu cuối được sử dụng

Tổng đài

KX-TDA100

 

Không MEC

Có MEC

Tổng số điện thoại

64

160

Điện thoại tương tự (SLT)

64

96

Điện thoại số (DT3xx/T76xx)

64

128

Điện thoại hỗn hợp (T7730)

24

24

Điện thoại IP chuẩn riêng

64

96

Bàn giám sát (DT390/T7640)

8

Trạm phát 2 kênh, 4 kênh

32

Trạm phát 8 kênh

16

Tay con không dây

128

Chú ý: Để hệ thống có dung lượng tối đa cần có Card MEC và nguồn công suất vừa

DXDP – Digital eXtra Device Port: Cổng mở rộng thiết bị số

Số card tối đa TDA100 :

Loại Card

KXTDA100

Tổng số khe cắm

6

Tổng số card trung kế

6*1

LCOT8              LCOT16

6

BRI4                BRI8

6

T1                   E1
PRI30

4

Tổng số card máy nhánh

6

DHLC8              DLC16
SLC8                SLC16
CSLC16

6

*1 Trong trường hợp tối đa này nếu dùng các card T1, E1, PRI30 phải đảm rằng bảo số card này nhân với 2 cộng với các card khác không quá 8

Loại card

TDA100

OPT3 
Cắm trên khung tổng đài

4

MSG4 
Gắn trên card OPT3

4

CID8 
Gắn trên card LCOT8, 
LCOT16 và ELCOT16

Phụ thuộc số card LCOT8 và LCOT16

EXT-CID 
Gắn trên SLC8

Phụ thuộc số card SLC8

Mỗi card LCOT8                          : cần 1 card CID8
Mỗi card LCOT16 hoặc ELCOT16    : cần 2 card CID8 
Mỗi card SLC8                            : cần 1 card EXT-CID

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

KX-TDA100

Điện áp nguồn

AC100V - 240V

Nguồn ngoài

+36V (+12V x 3), giao diện sẵn có

Thời gian lưu trữ bộ nhớ

7 năm

Chế độ quay số

Máy nhánh - DP (10pps, 20pps), DTMF
Trung kế - DP (10pps, 20pps), DTMF

Chuyển chế độ

DP-DTMF, DTMF-DP


Đầu nối

Trung kế (CO Line) - Đầu nối Amphenol (57JE)
Thuê bao - Đầu nối Amphenol (57JE)
External Paging Output - 2 Conductor jack
External MOH Input - 2 Conductor jack

Tần số chuông

20 / 25 Hz - Có thể lựa chọn

Central Office Loop Limit

 

Tối đa 1600 ôm
Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 0 - 40 độ C ( 32 - 104 độ F ); Độ ẩm 10 - 90 %

Nhạc chờ

 

 

2 cổng: MOH #1, MOH #2 ( Điều khiển mức -11dB - +11dB, bước điều chỉnh 1dB.
Thông báo bên trong - Internal Paging ( Điều khiển mức -15dB - +6dB, bước điều chỉnh 3dB.
Thông báo bên ngoài - External Paging: 2 cổng ( Điều khiển mức: -15dB - +15dB bước điều chỉnh dB)

Cổng giao diện nối tiếp

USB: 1 cổng RS-232C: 1 cổng 115.2kbps

Cấu trúc

Kiểu khe cắm, có thể bắt vào Rack 19'

Kích thước

334mm(rộng) x 390mm(cao) x 270(sâu)

Trọng lượng khi cắm đầy Card

Dưới 12Kg

Khả năng hệ thống

Khả năng hệ thống

KX-TDA100

Hệ thống

Tin nhắn chờ (Máy nhánh)

1x16 ký tự

Tin nhắn chờ (Hệ thống)

8x16 ký tự

Vùng cất cuộc gọi

100

Đàm thoại hội nghị

Tổng số bên 32 (VD 4 cuộc x 8 bên )

Lớp dịch vụ

64

Bảng DID/DDI

32 chữ số, 1000 số

Số máy nhánh

1-4 chữ số

Mã bảo mật máy nhánh

10 chữ số 1 mã / máy nhánh

Mã truy cập tổng đài

10 chữ số 10 mã / nhóm trung kế

Bảng thời gian xếp hàng

64

Kế hoạch kiểu chuông

8

Số người lập trình đồng thời

1 người lập trình hệ thống + 63 người lập trình cá nhân
1 người lập trình quản lý + 63 người lập trình cá nhân

Lưu trữ bản ghi thông tin cuộc gọi

200 cuộc

Tenant

8

Lịch cho đợt nghỉ

24

Mã kiểm tra

4 chữ số, 1000 mã

Mã bảo mật cho mã kiểm tra

10 chữ số, 1000 mã

Quay số

 

Cuộc gọi khẩn cấp

32 chữ số, 10 số

Đường dây nóng

32 chữ số

Truy cập dịch vụ ISDN

32 chữ số

Bảng số quay tắt cá nhân

Không có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 10 số / máy nhánh

Có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 100 số / máy nhánh

Quay số nhanh

4 chữ số, 80 số ( Có Card MEC cộng thêm 4000 số 8 chữ số)

Quay lại số

32 chữ số

Bảng quay số tắt hệ thống

Không có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 1000 số

Có MEC hoặc EMEC: cộng thêm 1000 số 32 chữ số / tenant

Nhóm

 

Nhóm quảng bá

8 nhóm (32 thành viên / nhóm)

Nhóm nhấc máy thay

64

Nhóm tìm bắt máy rỗi

64 (16 máy nhánh / nhóm)

Nhóm nhận cuộc gọi đến

128(32 máy nhánh / nhóm)

Nhóm thông báo

32

Nhóm đổ chuông tay con không dây

32

Nhóm trung kế

64

Nhóm hộp thư thoại (DPT)

2 nhóm x 12 cổng (24 kênh)

Nhóm hộp thư thoại (DTMF)

2 nhóm x 32 kênh

Hạn chế

 

Mức hạn chế

7

Mã hạn chế

16 chữ số, 100 mã/mức

Mã ngoại lệ

16 chữ số, 100 mã/mức

Tự động chọn dịch vụ

 

Bảng kế hoạc định tuyến theo thời gian

16 bảng

Bảng đầu số

16 chữ số, 1000 đầu số

Bảng đầu số ngoại lệ

16 chữ số, 100 mã/mức

Mã dịch vụ

10

Mã ghi hóa đơn

10 chữ số

Mã quyền hạn

10 chữ số

Nhật ký cuộc gọi

 

Nhật ký cuộc gọi đi - PT

100 bản ghi / máy nhánh
1520 bản ghi / hệ thống

Nhật ký cuộc gọi đi - PS

100 bản ghi / máy nhánh
640 bản ghi / hệ thống

Nhật ký cuộc gọi đến - PT

100 bản ghi / máy nhánh
3040 bản ghi / hệ thống

Nhật ký cuộc gọi đến - PS + ICD

100 bản ghi / máy nhánh
2048 bản ghi / hệ thống

Tin nhắn đợi

Tin nhắn đợi - PS + ICD

256

Tin nhắn đợi - PS + SLT

512

Lời nhắn DISA

Lời chào tổng đài

64

Tổng thời gian ghi âm lời chào

8 phút

Khách sạn

Hóa đơn cho khách thuê (Phải có card MEC hoặc EMEC)

4000 bản ghi / tổng đài

Điều hành khách sạn

4

Cước phí cuộc gọi

7 chữ số cả chữ số thập phân

Định giá cước

3 ký tự loại tiền/ký hiệu (VD: USD, VND)

Mạng

 

Bảng TIE và biến đổi số

32 đầu số

Đầu số

3 chữ số

Mã tổng đài

7 chữ số

NDSS: Giám sát nhiều tổng đài

8

NDSS: Máy nhánh giám sát tổng đài

250

CTI

PC Console

8

PC Phone

64

Mật khẩu

 

Mật khẩu quản trị

4 - 10 chữ số

Mật khẩu người dùng

4 - 10 chữ số

Mật khẩu quản lý

4 - 10 chữ số

 

Tính Năng Hệ Thống :

Tự động cài đặt ISDN (BRI)

Tự động chọn lọc đường truyền (ARS) / Tiết kiệm chi phí (LCR)

Nhạc nền (BGM)

Quản lý chi phí

CTI (CSTA,TAPI)

Cuộc gọi chờ

Call Pickup Group

Phân phối đường gọi vào (CLI)

Lớp dịch vụ (COS)

An toàn đường dữ liệu

Đổ chuông trễ

Truy cập đường dây trực tiếp (DIL)

Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)

Chức năng trả lời tự động (DISA)

Chức năng chuông cửa / mở cửa

Chức năng báo lại khi đường dây rỗi

Khóa thuê bao

Thiết lập số điện thoại khẩn cấp

Hiển thị APT / Tương thích DPT

Nhạc nền bên ngoài

Đánh số linh hoạt (4 số)

Thuê bao linh hoạt

Thông báo cuộc gọi

Mã truy cập PBX chủ

Thiết lập kiểu đổ chuông

Dễ dàng chuyển cuộc gọi

Nhóm đầu vào (Kiểu đổ chuông)

INTERCEPT ROUTING – Báo bận / DND

INTERCEPT ROUTING – Không trả lời

INTERCEPT ROUTING – Đường trung kế

Card xử lý trung tâm / CS

Tải phần mềm xuống

Đàm thoại hội nghị

Hỗ trợ ngôn ngữ đa phương tiện

Truy cập trực tuyến

Chức năng điện thoại viên

Bàn điều khiển PC / Điện thoại PC

Lập trình PC

Truyền tin theo nhóm

Cài đặt nhanh

Thông báo khẩn cấp từ xa

Điều khiển tính năng thuê bao từ xa qua DISA

Khóa thuê bao từ xa

Đổ chuông theo nhóm

Truy cập mạng truyền thông đặc biệt

Ghi chi tiết thông báo (SMDR)

Dịch vụ TENANT

Dịch vụ báo thức

Dịch vụ thời gian ( Ngày đêm trưa chiều)

Hạn chế cuộc gọi

Nhóm trung kế

Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD)

Nhóm người sử dụng

Nhóm VIP

Hiển thị thông tin cuộc gọi ID

TÍNH NĂNG TIN NHẮN THOẠI ( VM) :

Cấu hình tự động – Cài đặt nhanh

Gọi chuyển tiếp tới cho VM

Thông báo nhận ra người gọi tới VM

Ngăn cản đường truyền tới VM

Chương trình gọi (LCS)

Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM

VM (Kỹ thuật số / DTMF) hợp nhất

Di chuyển thư từ VM

TÍNH NĂNG THUÊ BAO :

Đàm thoại 4 bên

Thông báo vắng mặt

Cuộc gọi với mã (bắt buộc)

Tự động gọi lại số vừa gọi

Ông chủ - thư ký

Chức năng truyền thông

Chức năng chuyển cuộc gọi

Chức năng giữ cuộc gọi (HOLD)

CALL PICKUP.

Truyền cuộc gọi

Phân nhóm cuộc gọi

Thoại hội nghị (Hội nghị 3 bên , hội nghị nhiều bên)

Lựa chọn kiểu quay

Cổng thêm thiết bị chuyển kỹ thuật số (XDP

Dịch vụ không quấy rầy (DND)

Bàn điều khiển DSS

EXECUTIVE BUSY OVERRIDE

Nhật ký thuê bao

Hạn chế thời gian gọi

Truy cập chức năng ngoài hệ thống

Phím linh loạt

Loa ngoài hai chiều

Tay con thao tác thoải mái

Lựa chọn tay nghe / Tai nghe

Màn hình tinh thể lỏng (LCD)

Vào hệ thống / Thoát hệ thống

Thông báo đợi

Nhạc chờ

Chức năng truyền thông OHCA

Quay số nhanh một chạm

Chức năng truyền tin (Từ chối,Chuyển)

Đấu song song (APT/DPT, SLT, DPT/SLT + PS)

Quay lại số vừa gọi

Kiểm soát thuê bao từ xa

Truy cập cuộc gọi đặc biệt

Quay số nhanh – Cá nhân/Hệ thống

Màn hình hiển thị thời gian ngày và tháng

Chuyển đổi xung

Trả lời trung kế từ bất kỳ thuê bao nào

Phân lớp dịch vụ (COS)

Trả lời OHCA

Cổng XDP

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT SỐ :

Tự động phủ sóng

Trạm phát sóng CS trên cổng DPT

Call log

Cho phép sử dụng tai nghe 

Cổng XDP cho phép gắn song song

Chức năng báo rung (KX-TCA225)

TÍNH NĂNG DỊCH VỤ ISDN

Chức nang AOC(ADVICE OF CHARGE)

Chức năng giữ cuộc gọi

Hạn chế hiển thị số gọi (CLIR)

Hiển thị số gọi tới ( CLIP)

Chức năng CCBS

Chức năng kết nối COLP

Chức năng kết nối COLR

Quay số trực tiếp vào hệ thống( DDI)

Đàm thoại ba bên ISDN

Chuyển hướng cuộc gọi ISDN

Thuê bao ISDN

Chức năng nhận ra cuộc gọi đặc biệt ( MCID)

Chức năng nhiều số thuê bao ( MSN)

TÍNH NĂNG MẠNG :

Định tuyến linh hoạt

Chức năng ARS với VOIP

Cuộc gọi DISA tới mạng

Nối mạng riêng tới mạng công cộng

Mạng công cộng tới mạng riêng

Kết nối mạng QSIG

Mạng riêng ảo (VPN)

Mạng VOLP (IP-GW gắn sẵn) 

DPT : điện thoại kỹ thuật số 

APT: điện thoại hỗn hợp

SLT : điện thoại thường

 

 

Nguồn tin: NTG