Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Giới thiệu Tổng Đài Panasonic KX-TDE 200

Thứ hai, Tháng 7 2, 2012 - 20:30
Dòng tổng đài KX-TDE thuần IP là hệ thống thông tin tiên tiến dành cho doanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trên cả mạng nội bộ và mạng IP băng thông rộng. Đó là hệ thống lý tưởng giúp khách hàng giải quyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trong tương lai nhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn mạnh mẽ với công nghệ SIP mới nhất .
tong dai noi bo panasonic TDE 200.jpeg

Tính năng nổi bật :

 - Khả năng tương thích IP hoàn toàn : các giao diện IP như trung kế IP,trung kế SIP,điện thoại IP,Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.

 - Hỗ trợ điện thoại IP mới nhất KX-NT400 : Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCD lớn cho phép điều khiển dễ dàng.Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cập vào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính.Tất cả các tính năng này mang lại khả năng thông tin linh hoạt.

 - Trang bị đầy đủ chức năng và giải pháp của TDA : Sử dụng các loại card của TDA và kế thừa khả năng điều khiển dễ dàng,dể cài đặt,dễ bảo hành,hỗ trợ mọi tính năng của TDA,có thể nâng cấp lên TDE bằng cách thay bảng mạch chính IPCMPR.

 - Tin nhắn thoại có sẵn : Hộp thư thoại 2 kênh được cài đặt sẵn trong KX-TDE

- Cuộc gọi hội nghị : người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đã định trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.

 - Lập trình cho nhiều nơi : 100 tổng đài TDE có thể cùng được lập trình bằng 1 máy tính khi mọi tổng đài được kết nối vào mạng.Tính năng này cho phép kết nối tổng đài một cách dễ dàng cùng một lúc.

 - Chức năng máy nhánh di động :Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy của bạn đều được sẵn sàng dù ở bất kỳ vị trí nào.

 - Dễ bảo trì : sử dụng cùng một phần mềm lập trình giống như tổng đài dòng TDA

 

Cấu hình ban đầu :

Khung tổng đài KX-TDE200

  • 1 card xử lý trung tâm (B)
  • 1 thẻ nhớ SD 128MB
  • 1 vị trí cắm nguồn
  • 11 khe cắm card chức năng (C)

Card cấp nguồn

KX-TDA0104: Nguồn công suất vừa 128PU (PSU-M) Dùng cho tổng đài TDE100/200
KX-TDA0103: Nguồn công suất lớn 512PU (PSU-L) Dùng cho tổng đài TDE200/600


Card trung kế tương tự

KX-TDA0180: Card 8 trung kế tương tự (LCOT8)
KX-TDA0181: Card 16 trung kế tương tự (LCOT16)
KX-TDA0193: Card hiển thị số trung kế 8 kênh (CID8) Cắm trên card LCOT8 hoặc LCOT16
Card máy nhánh truyền thống
KX-TDA0170: Card 8 máy nhánh hỗn hợp (DHLC8)
KX-TDA0172: Card 16 máy nhánh số (DLC16)
KX-TDA0173: Card 8 máy nhánh tương tự (SLC8)
KX-TDA0168: Card hiện số máy nhánh cho card SLC8
KX-TDA0174: Card 16 máy nhánh tương tự (SLC16)
KX-TDA0177: Card 16 máy nhánh tương tự hỗ trợ hiện thị số (CSLC16)
Card trung kế số

KX-TDA0188: Card trung kế E1 (E1)
KX-TDA0284: Card trung kế BRI 4 cổng (BRI4)
KX-TDA0288: Card trung kế BRI 8 cổng (BRI8)
KX-TDA0290CE/CJ: Card trung kế PRI (PRI30)
Card trung kế IP (H.323)

KX-TDA0484: Card trung kế IP (H.323) 4 kênh (IP-GW4)
KX-TDA0490: Card trung kế IP (H.323) 16 kênh (IP-GW16)
Card máy nhánh IP chuẩn riêng

KX-TDA0470: Card 16 kênh máy nhánh IP chuẩn riêng (IP-EXT16)
E1:30 kênh/cổng 
BRI(Basic Rate Interface): 2 kênh/cổng 
PRI (Primary Rate Interface): 30 kênh/cổng
* BRI và PRI là các giao diện trung kế của mạng ISDN

Card xử lý trung tâm :
Card xử lý trung tâm
 
 
Số kênh VOIP tối đa card xử lý chính hỗ trợ:
 

Số kênh VOIP tối đa

Các khe cắm ảo và card ảo :

Các khe cắm ảo

Card ảo và số lượng tối đa :
Mô tảSố Card
VSIPGW16 16 Kênh trung kế SIP (SIP IPGW) 2
VIPGW16 16 Kênh trung kế IP H323 (H323 IPGW) 2
VIPEXT32 32 Kênh máy nhánh IP chuẩn riêng (IP-PT) 4
VSIPEXT32 32 Kênh máy nhánh SIP (SIP IP-Ext) 4
VIPCS4 4 Cổng trạm phát IP (IP-CS) 4
Số trung kế tối đa

Mô tảKX-TDE200
Tổng số trung kế 128
Số trung kế từ các card lựa chọn 128
Số trung kế từ card xử lý trung tâm 64
*Trung kế H.323 (IPCMPR) 32
*Trung kế SIP (IPCMPR) 32

Số card tối đa

Số card tối đaKX-TDE200
Tổng số khe cắm 11
Tổng số card trung kế 8
LCOT8,LCOT16,BRI4, BRI8 8
T1, E1,PRI30,IPGW4,IPGW16 4
Tổng số card thuê bao 8
DHLC8,DLC16,SLC8,SLC16,CSLC16,IP-EXT16 8

 

Chú ý:Cấu hình TDE200 phải thỏa mãn điều kiện (số card T1, E1 và PRI30) x 2 + số card trung kế khác ≤ 8

Số kênh VOIP tối đa card IPCMPR hỗ trợ:

 

Số kênh VOIP tối đa card IPCMPR hỗ trợKX-TDE200
Tổng số kênh trung kế IP 64
Trung kế IP H.323 32
Trung kế SIP 32
Tổng số kênh máy nhánh IP 128
Máy nhánh IP chuẩn riêng 128
Máy nhánh SIP 128

 

Số thiết bị đầu cuối tối đa:

Số thiết bị đầu cuối tối đaKX-TDE200
Tổng số máy nhánh cả truyền thống và IP 256
Điện thoại tương tự (SLT) 128
Dòng DT3xx và T76xx (DPT) 256
Dòng 7730 (APT) 64
IP-PT (dòng NT3xx, NT136, NT265) 192
IP-PT từ các khe cắm đa năng 128
IP-PT từ card xử lý trung tâm 128
Máy nhánh SIP 128

 

Chức năng card DSP:

Card DSP

Card VoIP DSP làm việc giống như bộ chuyển đổi giữa dữ liệu IP (Máy nhánh IP và trung kế IP) và dữ liệu TDM (Trung kế và máy nhánh truyền thống).DSP có chức năng chuyển đổi các Cô-đec (chuẩn mã hóa giải mã) âm thanh. Các Cô-đec: G.711 64Kbps, G.729 8Kbps và G.722 (G.722 chỉ ở truyền thông P2P – tài nguyên DSP không bị sử dụng)

Có hai loại card DSP: DSP16 và DSP64

CÁC KÊNH TRUNG KẾ VÀ MÁY NHÁNH IP CÓ SẴN

Card VoIP DSP sẵn sàng hỗ trợ số kênh VoIP như sau:

DSP16(KX-TDE0110):4 Kênh Trung kế IP,8 Kênh IP-PT

DSP64(KX-TDE0111):16 Kênh Trung kế IP,32 Kênh IP-PT

KÍCH HOẠT THÊM CÁC KÊNH TRUNG KẾ VÀ MÁY NHÁNH IP

Thẻ kích hoạtCác kênh trung kế IP (H.323, SIP), điện thoại IP chuẩn riêng (IP-PT), Ipsoftphone chuẩn riêng, máy nhánh SIP (SIP phone và SIPsoftphone) có thể được kích hoạt thêm bởi các file kích hoạt (các file này sẽ nâng cấp phần mềm tổng đài để nó hỗ trợ số kênh tương ứng)

Các file kích hoạt được tải về từ hệ thống quản lý mã của Panasonic.

Để tải các file kích hoạt cần sở hữu các thẻ kích hoạt

(Trên thẻ chứa các thông tin cần thiết cho việc tải file)

KÍCH HOẠT CÁC KÊNH TRUNG KẾ VÀ MÁY NHÁNH IP TẠM THỜI

Trong trường hợp card xử lý trung tâm (IPCMPR) bị lỗi cần một khoảng thời gian để sửa chữa hệ thống có thể hoạt động tạm thời nhờ các file kích hoạt tạm thời tải từ hệ thống quản lý mã của Panasonic. Các file kích hoạt có hiệu lực trong 10 ngày

Các loại thẻ kích hoạt kênh trung kế và máy nhánh IP:

Model

Loại thẻ kích hoạt

Mô tả

KX-NCS4102

2 Trung kế IP

Kích hoạt 2 kênh trung kế

KX-NCS4104

4 Trung kế IP

Kích hoạt 4 kênh trung kế

KX-NCS4201

1 IPSoftphone / IP-PT

Kích hoạt 1 kênh IPSoftphone PT hoặc IP-PT

KX-NCS4208

8 IPSoftphone / IP-PT

Kích hoạt 8 kênh IPSoftphone PT hoặc IP-PT

KX-NCS4501

1 IP-PT

Kích hoạt 1 kênh IP-PT

KX-NCS4508

8 IP-PT

Kích hoạt 8 kênh IP-PT

KX-NCS4701

1 máy nhánh SIP

Kích hoạt 1 kênh máy nhánh SIP

KX-NCS4716

16 máy nhánh SIP

Kích hoạt 16 kênh máy nhánh SIP

DISA VOICE MAIL tích hợp sẵn
TDE100/200 tích hợp sẵn ESVM2 cho chức năng DISA và Voice Mail
Số kênh : 2 kênh DISA + 2 kênh Voice Mail
Tổng số bản tin : 125 bản tin
Thời gian ghi âm : 20/60/120 phút tương ứng chất lượng ghi âm cao/vừa/thấp
Các chế độ hoạt động : SVM / MSG(DISA) / SVM + MSG(DISA)

Chế độ

Mô tả

Bản tin 01-64

Bản tin 65-125

SVM

Chỉ sử dụng chế độ Voice Mail

Cả 125 bản tin

MSG (DISA)

Chỉ sử dụng chế độ MSG (DISA)

64 OGM

Không sử dụng

SVM+MSG

Cả chế độ Voice Mail và MSG (DISA)

64 OGM

61 bản tin

+ Các chức năng
Cuộc gọi CO-CO
Truyền tệp âm thanh (file wav) vào bản tin DISA
Chức năng nhạc chờ (MOH) sử dụng bản tin DISA
Chế độ chuyển đổi từ Voice Mail sang DISA
Không hỗ trợ chức năng tự động truyền Fax thông qua ESVM

+ Card mở rộng chức năng DISA/VOICE MAIL:
- KX-TDA0192 (ESVM2): Card DISA / Voice Mail 2 kênh
2 Kênh DISA + 2 kênh Voice Mail
Số bản tin : 250 (thời gian ghi âm 20/60/120 phút)
Chế độ hoạt động : SVM 250 bản tin - MSG (DISA) 64 OGM - SVM + MSG(DISA) 186 bản tin + 64 OGM
- KX-TDA0194 (ESVM4): Card DISA / Voice Mail 4 kênh
4 Kênh DISA + 2x2 kênh Voice Mail
Số bản tin : 2x 250 (thời gian ghi âm 20/60/120 phút)
Chế độ hoạt động : SVM 500 bản tin - MSG (DISA) 64 OGM - SVM + MSG(DISA) 2 x186 bản tin + 64 OGM
- KX-TDA0191 (MSG4): Card DISA 4 kênh
Số bản tin : 64 bản tin
Tổng thời gian ghi âm : 8 phút
Chế độ hoạt động : MSG (DISA) 64 OGM
- KX-TDA0190 (OPT3): Card giao diện kết nối 3 khe
Có thể gắn được 3 card MSG4, ESVM2 và ESVM4
Trên mỗi card OTP3 chỉ có 1 card ESVM hoạt động ở chế độ có Voice Mail

+ Chú ý:
Khi gắn đồng thời Card MSG4 và ESVM2 hoặc ESVM4 trên 1 hệ thống thì thời gian ghi âm chỉ là 8 phút. Chức năng truyền file và ghi âm chất lượng cao không thực hiện được
 
 
 
 
Nguồn tin: NTG