Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Tại sao sử dụng giải pháp CLOUD

Giải pháp Cloud cung cấp cho doanh nghiệp rất nhiều lợi ích như iảm đáng kể kinh phí đầu tư ban đầu: không phải mua tong dai IP, chỉ cần đăng ký và sử dụng, không mất thời gian và nhân lực quản lý hệ thống tổng đài. Vậy tại sao ta không dùng giải pháp cloud?
tai-sao-su-dung-giai-phap-cloud.png
Có rất nhiều khách hàng đã gọi điện đến công ty chúng tôi chỉ để thắc mắc Tại sao sử dụng giải pháp CLOUD. Dùng giải pháp này có những tiện lợi gì? Nếu không lắp tổng đài IP liệu có thể sở hữu được một hệ thống tổng đài VOIP PBX nhanh chóng và hiệu quả mà không cần phải đầu tư cơ sở hạ tầng tổng đài VOIP khổng? Để giúp quý khách trả lời cầu hỏi tai sao su dung giai phap cloud chung tôi nhà cung cấp dịch vụ tổng đài ảo sẽ giúp quý khách tìm hiểu trong bài viết này.


I. Nam trường giang giới thiệu về dịch vụ tổng đài ảo
Một số ưu điểm nổi bật của dịch vụ:
Dịch vụ Tổng đài cloud hay còn gọi là tổng đài ảo là dịch vụ thoại trên nền mạng IP hiện đại nhằm cung cấp cho khách hàng các cuộc gọi chất lượng cao với chi phí thấp nhất. Với dịch vụ “Tổng đài Ảo” khách hàng chỉ cần trang bị điện thoại, hoặc Softphone lắp đặt vào mạng LAN nội bộ mà không cần trang bị hệ thống tổng đài.


a. Mô hình hệ thống.


Mô hình hệ thống tổng đài ip trên nền internet sử dụng giải pháp cloud


Tại sao nên dùng hệ thống tổng đài IP công nghệ Cloud.
Ta có bảng so sánh tính năng và giá giữa tổng đài IP và tổng đài analog
Tổng đài IP
Tổng đài analog
Giải pháp của tổng đài
- Khả năng mở rộng là không giới hạn
- Mở rộng bị giới hạn phần cứng của tổng đài
- Tích hợp được các đầu số 1900, 1800…
- Không tích hợp được
- Chỉ cần một số có thể thực hiện được nhiều cuộc gọi đồng thời
- có bao nhiêu số điện thoại thì thực hiện được bấy nhiêu cuộc đồng thời
- Kết nối được nhiều chi nhánh khác nhau không phụ thuộc vào khoảng cách
- Chỉ trong nội bộ công ty không kết nối được quá 1km
- Tính di động cao chỉ cần một điện thoại smart phone là cài được một số máy lẻ
- không làm được
- Cước gọi quốc tế rẻ như cước trong nước
- Tính cước theo nhà cung cấp dịch vụ
- Về chức năng IVR lời chào tự động là đa cấp, nhiều hướng cuộc gọi
- Disa chỉ có một đến 2 kênh hạn chế về khả năng tương tác khách hàng
- Hiển thị số gọi đến tích hợp sẵn
- Phải đăng ký với nhà cung cấp và mua thêm card hiển thị số gọi đến
- Chế độ chuyển cuộc gọi tự động khi muốn định tuyến vào một số đích bất kỳ
- Không làm được
- Chế độ chặn cuộc gọi những số không mong muốn
- Không làm được
- Chức năng ghi âm cuộc gọi
- Phải mua thêm thiết bị ngoài
- quản lý được tất cả các cuộc gọi ra, vào, nội dung, giá tiền trên một số bất kỳ
- không làm được
- Chức năng họp hội nghị có sẵn trên hệ thống không giới hạn phòng họp
- Không có
Triển khai và vận hành hệ thống
- Thời gian triển khai nhanh gọn không phải chạy dây sử dụng trên hạ tầng có sẵn không phải khảo sát, đưa phương án thi công
- Phải chạy dây từ đầu từ tổng đài tới từng máy lẻ vì thế trước khi thi công phải khảo sát đưa phương án thi công tốn thời gian
- Thời gian đăng ký với nhà cung cấp nhanh không lệ thuộc vào hạ tầng
- Phụ thuộc vào hạ tầng xem khu vực còn còn cáp để kết nối hay không
- Chi phí đăng ký chỉ là 20.000đ
- Chi phí đăng ký là 900.000đ ( VNPT)
- Không tốn nhân sự vận hành và bảo trì hệ thống, có sự cố sử lý ngay tức thì
- Phải có IT hỗ trợ và hàng năm phải bảo trì lại đường dây, khắc phục sự cố lâu
Chi phí xây dựng hệ thống
- Chi phí ban đầu để làm hệ thống cho 5 máy là khoảng 6 triệu đồng nhưng được sử dụng tất cả các tính năng còn với tổng đài analog phải mua thêm nhiều thiết bị khác mới có được các tính năng như trên
- Phải  trả chi phí cho cả hệ thống với các tính năng cơ bản ví dụ như tổng đài panasonic cho 5 máy lẻ bao gồm tổng đài và thi công hạ tầng là khoảng 8 triệu đồng
- Phí duy trì hàng tháng là 300.000đ/tháng
- Không mất tiền duy trì
- Hệ thống duy trì liên tục không mất tiền bảo trì và nhân sự vận hành
- Phải mất tiền bảo trì định kỳ và nhân sự vận hành hệ thống

b. Điều kiện để doanh nghiệp sử dụng dịch vụ:
- Tại mỗi văn phòng chi nhánh chỉ cần hội đủ các điều kiện sau:
- Có thiết lập kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Tổng đài ảo (Bandwidth tối thiểu 128kbps) như ADSL, FTTH, leasedline …
- Có điện thoại bàn sử dụng IP gateway hoặc sử dụng điện thoại IP (số lượng tối thiểu tương ứng với số điện thoại Extension đăng ký) hoặc sử dụng Softphone trên máy tính sẵn có.

II. Bảng báo giá dịch vụ tổng đài Voice Cloud

Gói dịch vụ Gói PBX A Gói PBX B Gói PBX C
Thiết lập hệ thống & training 200.000đ 300.000đ 400.000đ
Phí dịch vụ hàng tháng 300.000đ 500.000đ 40.000/user
Tính năng các gói
Số lượng máy nhánh 1-5 6-10 11-20
Tính năng PBX V V V
Hỗ trợ đăng ký số điện thoại riêng (DID) V V V
Hỗ trợ đăng ký đầu số 1900, 1800 V V V
Cài đặt lời chào tương tác thoại (IVR) (*) V V V
Hiển thị số chủ gọi (CallerID Display) V V V
Chuyển cuộc gọi (Trafer Call) V V V
Nhạc chờ (Music On Hold) V V V
Định tuyến cuộc gọi vào ra theo thời điểm (Time Condition) V V V
Bắt cuộc gọi (Call Pickup) V V V
Chặn cuộc gọi (Blacklist) V V V
Nhóm đổ chuông (Ring Group) V V V
Chuyển tiếp cuộc gọi tự động (Forward Call) V V V
Phân phối cuộc gọi vào (ACD) V V V
Kết nối nhiều văn phòng (MultiSite) V V V
Hộp thư thoại để lại lời nhắn V V V
Chức năng phòng hội thoại (Voice Conference V V V
Hỗ trợ module quản lý ghi âm cuộc gọi (*) V V V
Ghi âm tất cả các cuộc gọi vào và cuộc gọi ra V V V
Truy cập và nghe/download V V V
Trực tiếp nghe file ghi âm từ giao diện web V V V
Hỗ trợ module quản lý Billing người dùng (*) V V  
Cấp PIN Code sử dụng điện thoại đối với mỗi nhân viên khi gọi ra V V V
Giới hạn tiền cước tối đa được phép sử dụng cho từng nhân viên V V V
Chức năng quản lý hệ thống
Tài khoản Admin Xem được tất cả các báo cáo trong hệ thống
Tài khoản pro Admin Setup được một số chức năng trong hệ thống

Ghi chú:
- Module có dấu (*) là module tùy chọn có tính phí
- Chức năng quản lý cước cuộc gọi:100.000đ/tháng
- Chức năng ghi âm cuộc gọi:100.000đ/tháng (dung lượng ghi âm 500Mb/tháng)
- Ghi âm lời chào (IVR):100.000đ/lần
III.Bảng giá mua hoặc thuê thiết bị đầu cuối
Tên thiết bị Mô tả thiết bị Giá thuê (VND/Tháng) Giá mua (VND/)
IP Phone SIP-T19 – Một tài khoản SIP    130.000 1.150.000
SIP-T21 – Hai tài khoản SIP 150.000 1.350.000
SIP-T23P – Ba tài khoản SIP 180.000 1.860.000
Gateway 04 port cho thuê bao Analog 400.000 3.200.000
Gateway 08 port cho thuê bao Analog 600.000 5.900.000
Gateway 16 port cho thuê bao Analog 1.000.000 11.000.000
Gateway 24 port cho thuê bao Analog 1.500.000 15.900.000
Gateway 32 port cho thuê bao Analog 2.000.000 21.000.000

 

 

Quý khách có nhu cầu lắp tổng đài IP, tong dai ao xin vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn miễn phí

   

Tag: Tại sao sử dụng giải pháp CLOUDthuê đầu số tổng đàiđầu số 1900, Cho thue tong dai aoCho thuê tổng đài IP, tổng đài PBXGiải pháp tổng đài Call center, Tổng đài điện thoại nội bộlắp đặt tổng đài điện thoại, tổng đài chăm sóc khách hàng, Tổng đài 1900, tong dai dien thoai