Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Thiết bị CISCO AIR-CT2504-50-K9

Thiết bị mạng CISCO AIR-CT2504-50-K9 được thiết kế cho 802.11n và hiệu suất 802.11ac, hỗ trợ lên đến 75 điểm truy cập và 1.000 khách hàng
Bảo hành:
12 Tháng
Trong kho:
Còn hàng
Giá bán:

Mô tả chi tiết sản phẩm

Thiết bị CISCO AIR-CT2504-50-K9, Thiết bị mạng CT2504-50K9, Thiết bị VoIP CISCO AIR-CT2504-50-K9, Thiết bị mạng CISCO AIR-CT2504-50-K9 hay còn gọi là bộ chuyển đổi Series WLAN Controller 2500 CISCO AIR-CT2504-50-K9
- Includes 50 access points licenses
- Support Up to 75 access points and 1000 clients
- IEEE 802.11a/b/g/n support, 1 Gbps throughput
- WLAN, QoS, ACL, VLAN
- Centralized security policies, wireless intrusion prevention system (wIPS) capabilities, RF management, Netflow
1. Giới thiệu sản phẩm Cisco 2500 Series
Cisco 2500 Series Bộ điều khiển không dây cho phép hệ thống rộng chức năng không dây nhỏ cho các doanh nghiệp vừa và văn phòng chi nhánh. Được thiết kế cho 802.11n và hiệu suất 802.11ac, Cisco 2500 Bộ điều khiển không dây là bộ điều khiển nhập cảnh cấp cung cấp thông tin liên lạc thời gian thực giữa các điểm truy cập Cisco Aironet để đơn giản hóa việc triển khai và hoạt động của các mạng không dây.
Cisco 2500 Series là một thành phần của Cisco Unified Wireless Network, bộ điều khiển này cung cấp các chính sách bảo mật tập trung, không dây hệ thống phòng chống xâm nhập (WIPS) khả năng, quản lý RF từng đoạt giải thưởng, và chất lượng dịch vụ (QoS) cho tiếng nói và video. Cung cấp hiệu suất 802.11ac và khả năng mở rộng, Cisco 2500 Series cung cấp tổng chi phí sở hữu thấp và linh hoạt để mở rộng quy mô như các yêu cầu phát triển mạng
Cisco 2500 Series Wireless Controller dựa trên giấy phép điểm truy cập cung cấp sự linh hoạt với 5, 15, 25, hoặc 50 điểm truy cập. Hỗ trợ thêm điểm truy cập có thể được thêm vào trong gia số 1, 5, hoặc 25
2. Tính năng sản phẩm Thiet bi CISCO AIR-CT2504-50-K9
- Security standards
+ Wi-Fi Protected Access (WPA)
+ IEEE 802.11i (WPA2, RSN)
+ RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm
+ RFC 1851 The ESP Triple DES Transform
+ RFC 2104 HMAC: Keyed Hashing for Message Authentication
+ RFC 2246 TLS Protocol Version 1.0
+ RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol
+ RFC 2403 HMAC - MD5 - 96 within ESP and AH
+ RFC 2404 HMAC - SHA - 1 - 96 within ESP and AH
+ RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV
+ RFC 2406 IP Encapsulating Security Payload (ESP)
+ RFC 2407 Interpretation for ISAKMP
+ RFC 2408 ISAKMP
+ RFC 2409 IKE
+ RFC 2451 ESP CBC-Mode Cipher Algorithms
+ RFC 3280 Internet X.509 PKI Certificate and CRL Profile
+ RFC 3602 The AES-CBC Cipher Algorithm and Its Use with IPsec
+ RFC 3686 Using AES Counter Mode with IPsec ESP
+ RFC 4347 Datagram Transport Layer Security
+ RFC 4346 TLS Protocol Version 1.1
- Management
+ SNMP v1, v2c, v3
+ RFC 854 Telnet
+ RFC 1155 Management Information for TCP/IP-Based Internets
+ RFC 1156 MIB
+ RFC 1157 SNMP
+ RFC 1213 SNMP MIB II
+ RFC 1350 TFTP
+ RFC 1643 Ethernet MIB
+ RFC 2030 SNTP
+ RFC 2616 HTTP
+ RFC 2665 Ethernet-Like Interface types MIB
+ RFC 2674 Definitions of Managed Objects for Bridges with Traffic Classes, Multicast Filtering, and Virtual Extensions
- Extensions  
+ RFC 2819 RMON MIB
+ RFC 2863 Interfaces Group MIB
+ RFC 3164 Syslog
+ RFC 3414 User-Based Security Model (USM) for SNMPv3
+ RFC 3418 MIB for SNMP
+ RFC 3636 Definitions of Managed Objects for IEEE 802.3 MAUs
+ Cisco private MIBs

3. Đặc tính kỹ thuật Thiet bi CISCO AIR-CT2504-50-K9

Model info
AIR-CT2504-50-K9
Access points
5 licenses include (75 licenses max)
Devide Tyde
Wireless controller
Ports
4 x 10/ 100/ 1000 ports
Console ports
10/ 100/ 1000 RJ-45
Wireless standards
802.11a/b/g/d/e/h/k/n/r/u/w/ac
Access point License
  + 1 AP licese: L - LIC - CT2504 - 1A
+ 5 AP licese: L - LIC - CT2504 - 5A
+ 25 AP licese: L - LIC - CT2504 - 25A
Data Request for Comments (RFCs)
  + RFC 768 UDP
+ RFC 791 IP
+ RFC 2460 IPv6 (passthrough bridging mode only)
+ RFC 792 ICMP
+ RFC 793 TCP
+ RFC 826 ARP
+ RFC 1122 Requirements for Internet Hosts
+ RFC 1519 CIDR
+ RFC 1542 BOOTP
+ RFC 2131 DHCP
+ RFC 5415 CAPWAP Protocol Specification
Encryption
  + WEP and Temporal Key Integrity Protocol-Message Integrity Check (TKIP-MIC): RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys)
+ Advanced Encryption Standard (AES): CBC, CCM, Counter Mode with Cipher Block Chaining Message Authentication Code Protocol (CCMP)
Authentication, Authorization, and Accounting (AAA)
  + IEEE 802.1X
+ RFC 2548 Microsoft Vendor-Specific RADIUS Attributes
+ RFC 2716 PPP EAP - TLS
+ RFC 2865 RADIUS Authentication
+ RFC 2866 RADIUS Accounting
Management Interfaces
  + Designed for use with Cisco Wireless Control System
+ Web-based: HTTP/HTTPS individual device manager
+ Command-line interface: Telnet, SSH, serial port
Interfaces and Indicators
+ Console port: RJ-45 connector
+ Network: Four 1 Gbps Ethernet (RJ-45)
+ LED indicators: Link Activity (each 1 Gigabit Ethernet port), Power, Status, Alarm
Physical and Environmental
 - Dimensions: 1.73 x 8.00 x 6.75 in. (43.9 x 203.2 x 271.5mm)
- Weight: 3.5 lbs (with power supply)
- Temperature:
+ Operating: 32 to 104 °F (0 to 40°C)
+ Storage: -13 to 158°F (-25 to 70°C)
- Humidity:
+ Operating humidity: 10 to 95 percent, noncondensing
+ Storage humidity: Up to 95 percent
- Power adapter: Input power: 100 to 240 VAC; 50/60 Hz
- Heat dissipation: 72 BTU/hour

Tổng đài 1900 hỗ trợ chăm sóc khách hàng khi lắp tong dai IP tại GTC

 

Tag: Thiết bị CISCO AIR-CT2504-50-K9, Thiết bị mạng CT2504-50K9, Thiết bị VoIP CISCO AIR-CT2504-50-K9, Thiết bị mạng CISCO AIR-CT2504-50-K9, Thiết bị Voip, Thiết bị Voip gateway, Tổng đài IP MyPbx, tổng đài IP, Tổng đài 1900, Tong dai dien thoai