Tổng đài Panasonic KX - TDA600 -32-128
Mô tả chi tiết sản phẩm
Tổng đài Panasonic KX-TDA600-32-128, Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA600-32-128, Tổng đài nội bộ KX-TDA600-32-128, Tổng đài IP Panasonic KX-TDA600-32-128
Tổng đài Panasonic KX-TDA600 - 48 trung kế- 128 thuê bao thường
- 01 Khung chính Tổng đài Panasonic KX-TDA600.
- 01 Card nguồn KX-TDA0103 để cắm hệ thống Tổng đài Panasonic KX-TDA600.
- 2 x Card KX-TDA6181 mở rộng 16 trung kế thường
- 1 x Card KX-TDA0170 mở rộng 08 thuê bao hỗn hợp
- 5 x Card KX-TDA6178 mở rộng 24 thuê bao thường, hiển thị số
Một số ưu điểm Tong dai Panasonic KX-TDA600-32-128, khung Tổng đài Panasonic KX-TDA600 với cấu trúc modul xếp trồng, khả năng kết nối mạnh mẽ với các thiết bị ngoại vi. Khả năng mở rộng linh hoạt tới 960 - Dễ dàng lắp đặt, lập trình và sử dụng
- Hệ thống thân thiện với người dùng
- Thiết bị ngoại vi đồng bộ
- Ứng dụng đa giải pháp giúp nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp
- Công cụ giám sát và quản lý hiệu quả, tiết kiệm chi phí
- Phương tiện làm việc chuyên nghiệp
- Phát sóng không dây
- Door Phone
- Tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí liên lạc
- Khả năng quản lý tập trung
- Khả năng thiết lập một trung tâm dịch vụ khách hàng ảo giữa các chi nhánh
- Linh hoạt với thiết bị đầu cuối tương thích cao
- Luôn đảm bảo liên lạc, không bị hạn chế bởi không gian
Tính năng: tổng đài Panasonic KX-TDA600-32-128
- Bộ Tổng đài Panasonic KX-TDA600 với cấu hình 48 đường vào bưu điện ra
128 máy lẻ, khả năng mở rộng tối đa 960 máy lẻ, kết nối Voip, E1, ISDN,
kết nối máy tính để tính cước, hạn chế người sử dụng bằng password, liên
kết các chi nhánh, làm tổng đài chăm sóc khách hàng
Thông số kỹ thuật tong dai Panasonic KX-TDA600-32-128
Dung lượng tổng đài ( Hệ thống tối đa gồm: 1 khung chính KX-TDA600 + 3 khung phụ KX-TDA620) |
||||
Khung chính KX-TDA600 |
10 khe cắm card mở rộng |
|||
Khung phụ KX-TDA620 |
11 khe cắm card mở rộng |
|||
Dung lượng tổng đài |
1 Khung (10 khe cắm) |
2 Khung (21 khe cắm) |
2 Khung (32 khe cắm) |
2 Khung (43 khe cắm) |
Trung kế CO (Analog) |
160 |
320 |
480 |
640 |
Trung kế IP |
160 |
320 |
480 |
640 |
Trung kế ISDN / E1 |
150 |
300 |
450 |
600 |
Điện thoại Analog (2 dây) |
240 |
480 |
720 |
960 |
Điện thoại số KX-T7600 series |
256 |
512 |
640 |
640 |
Điện thoại số dòng khác |
128 |
256 |
384 |
512 |
Điện thoại hỗn hợp (4 dây) |
80 |
160 |
240 |
320 |
Điện thoại IP chuẩn riêng |
160 |
320 |
480 |
640 |
Trạm phát sóng CS |
32 |
64 |
96 |
128 |
Điện thoại không dây |
256 |
|||
Bàn giám sát DSS |
64 |
|||
Hộp thư thoại Voicemail |
8 |
|||
Chuông cửa Doorphone |
16 |
32 |
48 |
64 |
Thông số kỹ thuật |
||||
Điện áp nguồn |
AC100V - 240V |
|||
Nguồn ngoài |
36V (+12V x 3), giao diện sẵn có |
|||
Thời gian lưu trữ bộ nhớ |
7 năm |
|||
Chế độ quay số |
Máy nhánh - DP (10pps, 20pps), DTMF |
|||
Chuyển chế độ |
DP-DTMF, DTMF-DP |
|||
Đầu nối |
Trung kế (CO Line) - Đầu nối Amphenol (57JE) |
|||
Tần số chuông |
20 / 25 Hz - Có thể lựa chọn |
|||
Central Office Loop Limit |
Tối đa 1600 ôm |
|||
Nhạc chờ |
2 cổng: MOH #1, MOH #2 ( Điều khiển mức -11dB - +11dB, bước điều chỉnh 1dB. |
|||
Cổng giao diện nối tiếp |
USB: 1 cổng RS-232C: 1 cổng 115.2kbps |
|||
Cấu trúc |
Kiểu khe cắm, có thể bắt vào Rack 19' |
|||
Kích thước |
Khung chính KX-TDA600: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu) Khung phụ KX-TDA620: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu) |
|||
Trọng lượng khi cắm đầy Card |
Khung chính KX-TDA600: dưới 16 Kg Khung phụ KX-TDA620: dưới 16 Kg |
|||
Khả năng hệ thống |
||||
Hệ thống |
Tin nhắn chờ (Máy nhánh) |
1x16 ký tự |
||
Tin nhắn chờ (Hệ thống) |
8x16 ký tự |
|||
Vùng cất cuộc gọi |
100 |
|||
Đàm thoại hội nghị |
Tổng số bên 32 ( 4 cuộc x 8 bên ) |
|||
Lớp dịch vụ |
64 |
|||
Bảng DID/DDI |
32 chữ số, 1000 số |
|||
Số máy nhánh |
2-5 chữ số |
|||
Mã bảo mật máy nhánh |
10 chữ số 1 mã / máy nhánh |
|||
Mã truy cập tổng đài |
10 chữ số 10 mã / nhóm trung kế |
|||
Bảng thời gian xếp hàng |
128 |
|||
Kế hoạch kiểu chuông |
8 |
|||
Số người lập trình đồng thời |
1 người lập trình hệ thống + 63 người lập trình cá nhân |
|||
Lưu trữ bản ghi thông tin cuộc gọi |
1000 cuộc gọi |
|||
Tenant |
8 |
|||
Lịch cho đợt nghỉ |
24 |
|||
Mã kiểm tra |
4 chữ số, 1000 mã |
|||
Mã bảo mật cho mã kiểm tra |
10 chữ số, 1000 mã |
|||
Quay số |
Cuộc gọi khẩn cấp |
32 chữ số, 10 số |
||
Đường dây nóng |
32 chữ số |
|||
Truy cập dịch vụ ISDN |
32 chữ số |
|||
Bảng số quay tắt cá nhân |
32 chữ số, 100 số / máy nhánh |
|||
Quay số nhanh |
4 chữ số, 80 số ( Có Card MEC cộng thêm 4000 số 8 chữ số) |
|||
Quay lại số |
32 chữ số |
|||
Bảng quay số tắt hệ thống |
32 chữ số, 1000 số Có MEC hoặc EMEC: cộng thêm 1000 số 32 chữ số / tenant |
|||
Nhóm |
Nhóm quảng bá |
8 nhóm (32 thành viên / nhóm) |
||
Nhóm nhấc máy thay |
96 |
|||
Nhóm tìm bắt máy rỗi |
128 (16 máy nhánh / nhóm) |
|||
Nhóm nhận cuộc gọi đến |
128 (128 máy nhánh / nhóm ) |
|||
Nhóm thông báo |
96 |
|||
Nhóm đổ chuông tay con không dây |
32 |
|||
Nhóm trung kế |
96 |
|||
Nhóm hộp thư thoại (DPT) |
8 nhóm x 12 cổng (24 kênh) |
|||
Nhóm hộp thư thoại (DTMF) |
8 nhóm x 32 kênh |
|||
Hạn chế |
Mức hạn chế |
7 |
||
Mã hạn chế |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|||
Mã ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|||
Tự động chọn dịch vụ |
Bảng kế hoạc định tuyến theo thời gian |
48 bảng |
||
Bảng đầu số |
16 chữ số, 1000 đầu số |
|||
Bảng đầu số ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|||
Mã dịch vụ |
48 |
|||
Mã ghi hóa đơn |
10 chữ số |
|||
Mã quyền hạn |
10 chữ số |
|||
Nhật ký cuộc gọi |
Nhật ký cuộc gọi đi - PT |
100 bản ghi / máy nhánh |
||
Nhật ký cuộc gọi đi - PS |
100 bản ghi / máy nhánh |
|||
Nhật ký cuộc gọi đến - PT |
100 bản ghi / máy nhánh |
|||
Nhật ký cuộc gọi đến - PS + ICD |
100 bản ghi / máy nhánh |
|||
Tin nhắn đợi |
Tin nhắn đợi - PS + ICD |
640 |
||
Tin nhắn đợi - PS + SLT |
1032 |
|||
Lời chào DISA |
Lời chào tổng đài |
64 |
||
Tổng thời gian ghi âm lời chào |
8 phút |
|||
Khách sạn |
Hóa đơn cho khách thuê (Phải có card MEC hoặc EMEC) |
4000 bản ghi / tổng đài |
||
Điều hành khách sạn |
4 |
|||
Cước phí cuộc gọi |
7 chữ số cả chữ số thập phân |
|||
Định giá cước |
3 ký tự loại tiền/ký hiệu (USD, VND) |
|||
Mạng |
Bảng TIE và biến đổi số |
32 đầu số |
||
Đầu số |
3 đầu số |
|||
Mã tổng đài |
7 chữ số |
|||
NDSS: Giám sát nhiều tổng đài |
8 |
|||
NDSS: Máy nhánh giám sát tổng đài |
250 |
|||
CTI |
PC Console |
8 |
||
PC Phone |
128 |
|||
Mật khẩu |
Mật khẩu quản trị |
4 - 10 chữ số |
||
Mật khẩu người dùng |
4 - 10 chữ số |
|||
Mật khẩu quản lý |
4 - 10 chữ số |
Phân phối độc quyền tổng đài panasonic toàn quốc
Tag: Tổng đài Panasonic KX-TDA600-32-128, Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA600-32-128, Tổng đài nội bộ KX-TDA600-32-128, Tổng đài IP Panasonic KX-TDA600-32-128, Tổng đài Panasonic KX-TDA600-48-128, Tổng đài Panasonic KX-TDA600-16-136, Tổng đài Panasonic KX-TDA600-32-136, Tổng đài Panasonic KX-TDA600-48-136, Tổng đài Panasonic TDA 600, Tổng đài Panasonic, Tổng đài IP panasonic, tổng đài 1900