Tổng đài Panasonic KX - TDA600- 48-152
Mô tả chi tiết sản phẩm
Tổng đài Panasonic KX-TDA600-48-152, Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA600-48-152, Tổng đài nội bộ KX-TDA600-48-152, Tổng đài IP Panasonic KX-TDA600-48-152
Tổng đài Panasonic KX-TDA600 - 48 trung kế- 152 thuê bao thường (8 thuê bao số)(mở rộng tối đa 32 CO và 238 Ext )
- 01 Khung chính Tổng đài Panasonic KX-TDA600.
- 01 Card nguồn KX-TDA0103 để cắm hệ thống Tổng đài Panasonic KX-TDA600.
- 03 Card KX-TDA6181 Mở rộng 16 trung kế
- 01 Card KX-TDA0170 mở rộng 08 thuê bao hỗn hợp
- 06 Card KX-TDA6178 mở rộng 24 thuê bao thường.
Tổng quan
Tong dai Panasonic KX-TDA600-48-152, khung Tổng đài Panasonic KX-TDA600 với 10 khe cắm card mở rộng.
- Dung lượng mở rộng linh hoạt tối đa lên đến 960 máy lẻ.
- Cho phép kết nối tổng đài điện thoại thành hệ thống đồng nhất (Thêm card).
- Lập trình bằng máy tính hoặc bằng bàn điện thoại số.
- Khả năng kết nối card E1, ASDN, Voip.
- Disa lời chào nhiều kênh, nhiều cấp (Thêm card trả lời tự động).
- Khả năng tạo 1000 passwood cho người dùng.
- Kết nối máy tính để tính và hay lập trình tổng đài.
Một số ưu điểm: Tong dai Panasonic KX-TDA600-48-152
- Dễ dàng lắp đặt, lập trình và sử dụng
- Hệ thống thân thiện với người dùng
- Thiết bị ngoại vi đồng bộ
- Ứng dụng đa giải pháp giúp nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp
- Công cụ giám sát và quản lý hiệu quả, tiết kiệm chi phí
- Phương tiện làm việc chuyên nghiệp
- Phát sóng không dây
- Door Phone
- Tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí liên lạc
- Khả năng quản lý tập trung
- Khả năng thiết lập một trung tâm dịch vụ khách hàng ảo giữa các chi nhánh
- Linh hoạt với thiết bị đầu cuối tương thích cao
- Luôn đảm bảo liên lạc, không bị hạn chế bởi không gian
Thông số kỹ thuật Tong dai Panasonic KX-TDA600-48-152
Dung lượng tổng đài ( Hệ thống tối đa gồm: 1 khung chính KX-TDA600 + 3 khung phụ KX-TDA620) |
||||
Khung chính KX-TDA600 |
10 khe cắm card mở rộng |
|||
Khung phụ KX-TDA620 |
11 khe cắm card mở rộng |
|||
Dung lượng tổng đài |
1 Khung (10 khe cắm) |
2 Khung (21 khe cắm) |
2 Khung (32 khe cắm) |
2 Khung (43 khe cắm) |
Trung kế CO (Analog) |
160 |
320 |
480 |
640 |
Trung kế IP |
160 |
320 |
480 |
640 |
Trung kế ISDN / E1 |
150 |
300 |
450 |
600 |
Điện thoại Analog (2 dây) |
240 |
480 |
720 |
960 |
Điện thoại số KX-T7600 series |
256 |
512 |
640 |
640 |
Điện thoại số dòng khác |
128 |
256 |
384 |
512 |
Điện thoại hỗn hợp (4 dây) |
80 |
160 |
240 |
320 |
Điện thoại IP chuẩn riêng |
160 |
320 |
480 |
640 |
Trạm phát sóng CS |
32 |
64 |
96 |
128 |
Điện thoại không dây |
256 |
|||
Bàn giám sát DSS |
64 |
|||
Hộp thư thoại Voicemail |
8 |
|||
Chuông cửa Doorphone |
16 |
32 |
48 |
64 |
Thông số kỹ thuật |
||||
Điện áp nguồn |
AC100V - 240V |
|||
Nguồn ngoài |
36V (+12V x 3), giao diện sẵn có |
|||
Thời gian lưu trữ bộ nhớ |
7 năm |
|||
Chế độ quay số |
Máy nhánh - DP (10pps, 20pps), DTMF |
|||
Chuyển chế độ |
DP-DTMF, DTMF-DP |
|||
Đầu nối |
Trung kế (CO Line) - Đầu nối Amphenol (57JE) |
|||
Tần số chuông |
20 / 25 Hz - Có thể lựa chọn |
|||
Central Office Loop Limit |
Tối đa 1600 ôm |
|||
Nhạc chờ |
2 cổng: MOH #1, MOH #2 ( Điều khiển mức -11dB - +11dB, bước điều chỉnh 1dB. |
|||
Cổng giao diện nối tiếp |
USB: 1 cổng RS-232C: 1 cổng 115.2kbps |
|||
Cấu trúc |
Kiểu khe cắm, có thể bắt vào Rack 19' |
|||
Kích thước |
Khung chính KX-TDA600: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu) Khung phụ KX-TDA620: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu) |
|||
Trọng lượng khi cắm đầy Card |
Khung chính KX-TDA600: dưới 16 Kg Khung phụ KX-TDA620: dưới 16 Kg |
|||
Khả năng hệ thống |
||||
Hệ thống |
Tin nhắn chờ (Máy nhánh) |
1x16 ký tự |
||
Tin nhắn chờ (Hệ thống) |
8x16 ký tự |
|||
Vùng cất cuộc gọi |
100 |
|||
Đàm thoại hội nghị |
Tổng số bên 32 ( 4 cuộc x 8 bên ) |
|||
Lớp dịch vụ |
64 |
|||
Bảng DID/DDI |
32 chữ số, 1000 số |
|||
Số máy nhánh |
2-5 chữ số |
|||
Mã bảo mật máy nhánh |
10 chữ số 1 mã / máy nhánh |
|||
Mã truy cập tổng đài |
10 chữ số 10 mã / nhóm trung kế |
|||
Bảng thời gian xếp hàng |
128 |
|||
Kế hoạch kiểu chuông |
8 |
|||
Số người lập trình đồng thời |
1 người lập trình hệ thống + 63 người lập trình cá nhân |
|||
Lưu trữ bản ghi thông tin cuộc gọi |
1000 cuộc gọi |
|||
Tenant |
8 |
|||
Lịch cho đợt nghỉ |
24 |
|||
Mã kiểm tra |
4 chữ số, 1000 mã |
|||
Mã bảo mật cho mã kiểm tra |
10 chữ số, 1000 mã |
|||
Quay số |
Cuộc gọi khẩn cấp |
32 chữ số, 10 số |
||
Đường dây nóng |
32 chữ số |
|||
Truy cập dịch vụ ISDN |
32 chữ số |
|||
Bảng số quay tắt cá nhân |
32 chữ số, 100 số / máy nhánh |
|||
Quay số nhanh |
4 chữ số, 80 số ( Có Card MEC cộng thêm 4000 số 8 chữ số) |
|||
Quay lại số |
32 chữ số |
|||
Bảng quay số tắt hệ thống |
32 chữ số, 1000 số Có MEC hoặc EMEC: cộng thêm 1000 số 32 chữ số / tenant |
|||
Nhóm |
Nhóm quảng bá |
8 nhóm (32 thành viên / nhóm) |
||
Nhóm nhấc máy thay |
96 |
|||
Nhóm tìm bắt máy rỗi |
128 (16 máy nhánh / nhóm) |
|||
Nhóm nhận cuộc gọi đến |
128 (128 máy nhánh / nhóm ) |
|||
Nhóm thông báo |
96 |
|||
Nhóm đổ chuông tay con không dây |
32 |
|||
Nhóm trung kế |
96 |
|||
Nhóm hộp thư thoại (DPT) |
8 nhóm x 12 cổng (24 kênh) |
|||
Nhóm hộp thư thoại (DTMF) |
8 nhóm x 32 kênh |
|||
Hạn chế |
Mức hạn chế |
7 |
||
Mã hạn chế |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|||
Mã ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|||
Tự động chọn dịch vụ |
Bảng kế hoạc định tuyến theo thời gian |
48 bảng |
||
Bảng đầu số |
16 chữ số, 1000 đầu số |
|||
Bảng đầu số ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
|||
Mã dịch vụ |
48 |
|||
Mã ghi hóa đơn |
10 chữ số |
|||
Mã quyền hạn |
10 chữ số |
|||
Nhật ký cuộc gọi |
Nhật ký cuộc gọi đi - PT |
100 bản ghi / máy nhánh |
||
Nhật ký cuộc gọi đi - PS |
100 bản ghi / máy nhánh |
|||
Nhật ký cuộc gọi đến - PT |
100 bản ghi / máy nhánh |
|||
Nhật ký cuộc gọi đến - PS + ICD |
100 bản ghi / máy nhánh |
|||
Tin nhắn đợi |
Tin nhắn đợi - PS + ICD |
640 |
||
Tin nhắn đợi - PS + SLT |
1032 |
|||
Lời chào DISA |
Lời chào tổng đài |
64 |
||
Tổng thời gian ghi âm lời chào |
8 phút |
|||
Khách sạn |
Hóa đơn cho khách thuê (Phải có card MEC hoặc EMEC) |
4000 bản ghi / tổng đài |
||
Điều hành khách sạn |
4 |
|||
Cước phí cuộc gọi |
7 chữ số cả chữ số thập phân |
|||
Định giá cước |
3 ký tự loại tiền/ký hiệu (USD, VND) |
|||
Mạng |
Bảng TIE và biến đổi số |
32 đầu số |
||
Đầu số |
3 đầu số |
|||
Mã tổng đài |
7 chữ số |
|||
NDSS: Giám sát nhiều tổng đài |
8 |
|||
NDSS: Máy nhánh giám sát tổng đài |
250 |
|||
CTI |
PC Console |
8 |
||
PC Phone |
128 |
|||
Mật khẩu |
Mật khẩu quản trị |
4 - 10 chữ số |
||
Mật khẩu người dùng |
4 - 10 chữ số |
|||
Mật khẩu quản lý |
4 - 10 chữ số |
Phân phối độc quyền tổng đài panasonic toàn quốc
Tag: Tổng đài Panasonic KX-TDA600-48-152, Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA600-48-152, Tổng đài nội bộ KX-TDA600-48-152, Tổng đài IP Panasonic KX-TDA600-48-152, Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (16-160), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (32-160), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (16-168), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (32-168), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (48-168), Tổng đài Panasonic TDA 600, Tổng đài Panasonic, Tổng đài IP panasonic, tổng đài 1900