Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Tổng đài Panasonic KX-TDA600 -32-152

Bảo hành:
12 tháng
Trong kho:
Còn hàng
Giá bán:

Mô tả chi tiết sản phẩm

Tổng đài Panasonic KX-TDA600-32-152, Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA600-32-152, Tổng đài nội bộ KX-TDA600-32-152, Tổng đài IP Panasonic KX-TDA600-32-152

Tổng đài Panasonic KX-TDA600 - 32 trung kế- 152 thuê bao thường (8 thuê bao số)(mở rộng tối đa 32 CO và 238 Ext )
- 01 Khung chính Tổng đài Panasonic KX-TDA600.
- 01 Card nguồn KX-TDA0103 để cắm hệ thống Tổng đài Panasonic KX-TDA600.
- 03 Card KX-TDA6181 Mở rộng 16 trung kế
- 01 Card KX-TDA0170 mở rộng 08 thuê bao hỗn hợp
- 06 Card KX-TDA6178 mở rộng 24 thuê bao thường.
Tổng quan
Tong dai Panasonic KX-TDA600-32-152, khung Tổng đài Panasonic KX-TDA600 với 10 khe cắm card mở rộng.
- Dung lượng mở rộng linh hoạt tối đa lên đến 960 máy lẻ.
- Cho phép kết nối tổng đài điện thoại thành hệ thống đồng nhất (Thêm card).
- Lập trình bằng máy tính hoặc bằng bàn điện thoại số.
- Khả năng kết nối card E1, ASDN, Voip.
- Disa lời chào nhiều kênh, nhiều cấp (Thêm card trả lời tự động).
- Khả năng tạo 1000 passwood cho người dùng.
- Kết nối máy tính để tính và hay lập trình tổng đài.
Một số ưu điểm: Tong dai Panasonic KX-TDA600-32-152
- Dễ dàng lắp đặt, lập trình và sử dụng
- Hệ thống thân thiện với người dùng
- Thiết bị ngoại vi đồng bộ
- Ứng dụng đa giải pháp giúp nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp
- Công cụ giám sát và quản lý hiệu quả, tiết kiệm chi phí
- Phương tiện làm việc chuyên nghiệp
- Phát sóng không dây
- Door Phone
- Tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí liên lạc
- Khả năng quản lý tập trung
- Khả năng thiết lập một trung tâm dịch vụ khách hàng ảo giữa các chi nhánh
- Linh hoạt với thiết bị đầu cuối tương thích cao
- Luôn đảm bảo liên lạc, không bị hạn chế bởi không gian

Thông số kỹ thuật Tong dai Panasonic KX-TDA600-32-152

Dung lượng tổng đài ( Hệ thống tối đa gồm: 1 khung chính KX-TDA600 + 3 khung phụ KX-TDA620)

Khung chính KX-TDA600

10 khe cắm card mở rộng

Khung phụ KX-TDA620

11 khe cắm card mở rộng

Dung lượng tổng đài

1 Khung

(10 khe cắm)

2 Khung

(21 khe cắm)

2 Khung

(32 khe cắm)

2 Khung

(43 khe cắm)

Trung kế CO (Analog)

160

320

480

640

Trung kế IP

160

320

480

640

Trung kế ISDN / E1

150

300

450

600

Điện thoại Analog (2 dây)

240

480

720

960

Điện thoại số KX-T7600 series

256

512

640

640

Điện thoại số dòng khác

128

256

384

512

Điện thoại hỗn hợp (4 dây)

80

160

240

320

Điện thoại IP chuẩn riêng

160

320

480

640

Trạm phát sóng CS

32

64

96

128

Điện thoại không dây

256

Bàn giám sát DSS

64

Hộp thư thoại Voicemail

8

Chuông cửa Doorphone

16

32

48

64

Thông số kỹ thuật

Điện áp nguồn

AC100V - 240V

Nguồn ngoài

36V (+12V x 3), giao diện sẵn có

Thời gian lưu trữ bộ nhớ

7 năm

Chế độ quay số

Máy nhánh - DP (10pps, 20pps), DTMF
Trung kế - DP (10pps, 20pps), DTMF

Chuyển chế độ

DP-DTMF, DTMF-DP

Đầu nối

Trung kế (CO Line) - Đầu nối Amphenol (57JE)
Thuê bao - Đầu nối Amphenol (57JE)
External Paging Output - 2 Conductor jack
External MOH Input - 2 Conductor jack

Tần số chuông

20 / 25 Hz - Có thể lựa chọn

Central Office Loop Limit

Tối đa 1600 ôm
Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 0 - 40 độ C ( 32 - 104 độ F ); Độ ẩm 10 - 90 %

Nhạc chờ

2 cổng: MOH #1, MOH #2 ( Điều khiển mức -11dB - +11dB, bước điều chỉnh 1dB.
Thông báo bên trong - Internal Paging ( Điều khiển mức -15dB - +6dB, bước điều chỉnh 3dB.
Thông báo bên ngoài - External Paging: 2 cổng ( Điều khiển mức: -15dB - +15dB bước điều chỉnh dB)

Cổng giao diện nối tiếp

USB: 1 cổng RS-232C: 1 cổng 115.2kbps

Cấu trúc

Kiểu khe cắm, có thể bắt vào Rack 19'

Kích thước

Khung chính KX-TDA600: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu)

Khung phụ KX-TDA620: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu)

Trọng lượng khi cắm đầy Card

Khung chính KX-TDA600: dưới 16 Kg

Khung phụ KX-TDA620: dưới 16 Kg

Khả năng hệ thống

Hệ thống

Tin nhắn chờ (Máy nhánh)

1x16 ký tự

Tin nhắn chờ (Hệ thống)

8x16 ký tự

Vùng cất cuộc gọi

100

Đàm thoại hội nghị

Tổng số bên 32 ( 4 cuộc x 8 bên )

Lớp dịch vụ

64

Bảng DID/DDI

32 chữ số, 1000 số

Số máy nhánh

2-5 chữ số

Mã bảo mật máy nhánh

10 chữ số 1 mã / máy nhánh

Mã truy cập tổng đài

10 chữ số 10 mã / nhóm trung kế

Bảng thời gian xếp hàng

128

Kế hoạch kiểu chuông

8

Số người lập trình đồng thời

1 người lập trình hệ thống + 63 người lập trình cá nhân
1 người lập trình quản lý + 63 người lập trình cá nhân

Lưu trữ bản ghi thông tin cuộc gọi

1000 cuộc gọi

Tenant

8

Lịch cho đợt nghỉ

24

Mã kiểm tra

4 chữ số, 1000 mã

Mã bảo mật cho mã kiểm tra

10 chữ số, 1000 mã

Quay số

Cuộc gọi khẩn cấp

32 chữ số, 10 số

Đường dây nóng

32 chữ số

Truy cập dịch vụ ISDN

32 chữ số

Bảng số quay tắt cá nhân

32 chữ số, 100 số / máy nhánh

Quay số nhanh

4 chữ số, 80 số ( Có Card MEC cộng thêm 4000 số 8 chữ số)

Quay lại số

32 chữ số

Bảng quay số tắt hệ thống

32 chữ số, 1000 số

Có MEC hoặc EMEC: cộng thêm 1000 số 32 chữ số / tenant

Nhóm

Nhóm quảng bá

8 nhóm (32 thành viên / nhóm)

Nhóm nhấc máy thay

96

Nhóm tìm bắt máy rỗi

128 (16 máy nhánh / nhóm)

Nhóm nhận cuộc gọi đến

128 (128 máy nhánh / nhóm )

Nhóm thông báo

96

Nhóm đổ chuông tay con không dây

32

Nhóm trung kế

96

Nhóm hộp thư thoại (DPT)

8 nhóm x 12 cổng (24 kênh)

Nhóm hộp thư thoại (DTMF)

8 nhóm x 32 kênh

Hạn chế

Mức hạn chế

7

Mã hạn chế

16 chữ số, 100 mã/mức

Mã ngoại lệ

16 chữ số, 100 mã/mức

Tự động chọn dịch vụ

Bảng kế hoạc định tuyến theo thời gian

48 bảng

Bảng đầu số

16 chữ số, 1000 đầu số

Bảng đầu số ngoại lệ

16 chữ số, 100 mã/mức

Mã dịch vụ

48

Mã ghi hóa đơn

10 chữ số

Mã quyền hạn

10 chữ số

Nhật ký cuộc gọi

Nhật ký cuộc gọi đi - PT

100 bản ghi / máy nhánh
1520 bản ghi / hệ thống

Nhật ký cuộc gọi đi - PS

100 bản ghi / máy nhánh
640 bản ghi / hệ thống

Nhật ký cuộc gọi đến - PT

100 bản ghi / máy nhánh
3040 bản ghi / hệ thống

Nhật ký cuộc gọi đến - PS + ICD

100 bản ghi / máy nhánh
2048 bản ghi / hệ thống

Tin nhắn đợi

Tin nhắn đợi - PS + ICD

640

Tin nhắn đợi - PS + SLT

1032

Lời chào DISA

Lời chào tổng đài

64

Tổng thời gian ghi âm lời chào

8 phút

Khách sạn

Hóa đơn cho khách thuê (Phải có card MEC hoặc EMEC)

4000 bản ghi / tổng đài

Điều hành khách sạn

4

Cước phí cuộc gọi

7 chữ số cả chữ số thập phân

Định giá cước

3 ký tự loại tiền/ký hiệu (USD, VND)

Mạng

Bảng TIE và biến đổi số

32 đầu số

Đầu số

3 đầu số

Mã tổng đài

7 chữ số

NDSS: Giám sát nhiều tổng đài

8

NDSS: Máy nhánh giám sát tổng đài

250

CTI

PC Console

8

PC Phone

128

Mật khẩu

Mật khẩu quản trị

4 - 10 chữ số

Mật khẩu người dùng

4 - 10 chữ số

Mật khẩu quản lý

4 - 10 chữ số



Phân phối độc quyền tổng đài panasonic toàn quốc

 

Tag: Tổng đài Panasonic KX-TDA600-32-152, Tổng đài điện thoại Panasonic KX-TDA600-32-152, Tổng đài nội bộ KX-TDA600-32-152, Tổng đài IP Panasonic KX-TDA600-32-152, Tổng đài Panasonic KX-TDA600-48-152, Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (16-160), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (32-160), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (16-168), Tổng đài Panasonic KX-TDA600 (32-168), Tổng đài Panasonic TDA 600Tổng đài PanasonicTổng đài IP panasonictổng đài 1900